Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuỳ tiện

Tính từ

tiện đâu làm đó, không có nguyên tắc nào cả
làm ăn tuỳ tiện
nói năng tuỳ tiện
nhà cửa xây dựng tùy tiện
(Từ cũ) như tuỳ nghi
được tuỳ tiện định liệu

Xem thêm các từ khác

  • Tuỳ táng

    Tính từ (đồ vật) được chôn theo cùng với người chết theo phong tục thời xưa tìm thấy ngôi mộ cổ với rất nhiều đồ...
  • Tuỳ tâm

    Động từ tuỳ theo lòng thảo của mình, không có gì bó buộc giúp nhiều hay ít là tuỳ tâm
  • Tuỳ tòng

    (Phương ngữ) xem tuỳ tùng
  • Tuỳ tùng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi theo để giúp việc (thường là cho một nhân vật quan trọng nào đó) 2 Danh từ 2.1 người đi theo...
  • Tuỳ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng giúp việc trực tiếp một tướng cấp cao hơn, trong chế độ phong kiến.
  • Tuỳ viên

    Danh từ chức vụ thấp nhất trong một sứ quán, sau bí thư thứ ba, thường được giao nhiệm vụ thực hiện từng công việc...
  • Tuỳ ý

    Động từ tuỳ theo ý mình, muốn thế nào cũng được muốn làm gì tuỳ ý việc này, tùy ý anh giải quyết
  • Tuỷ sống

    Danh từ chất tuỷ màu trắng đục, dạng ống dài ở trong cột xương sống.
  • Ty

    Danh từ (Từ cũ) xem ti
  • Tà dâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dâm dục 2 Động từ 2.1 như gian dâm Tính từ dâm dục \"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều...
  • Tà dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn \"Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài.\"...
  • Tà gian

    Tính từ (Từ cũ) như gian tà .
  • Tà giáo

    Danh từ như tà đạo .
  • Tà khí

    Danh từ khí độc, nhân tố gây bệnh tật cho con người, theo quan niệm của đông y yểm tà khí món ăn này có thể giải được...
  • Tà ma

    Danh từ ma quỷ làm hại người yểm bùa trừ tà ma Đồng nghĩa : ma tà
  • Tà thuyết

    Danh từ học thuyết xằng bậy.
  • Tà thuật

    Danh từ thủ đoạn, mánh khoé lợi dụng sự mê tín để lừa bịp tà thuật của thầy phù thuỷ
  • Tà tà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bóng mặt trời, mặt trăng) hơi chếch về phía tây, khi ngày hoặc đêm sắp hết 1.2 như là là 2 Phụ...
  • Tà tâm

    Danh từ (Ít dùng) lòng không ngay thẳng, thường có ác ý hoặc ý đồ xấu có tà tâm
  • Tà vẹt

    Danh từ thanh gỗ, sắt hoặc bê tông dùng kê ngang dưới đường ray để đỡ và cố định các thanh ray nằm trên nó thay tà...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top