Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tum húp

Tính từ

(Khẩu ngữ) như húp (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
mắt sưng tum húp

Xem thêm các từ khác

  • Tun hút

    Tính từ sâu tít mãi vào thành một đường hẹp và dài đường hầm sâu tun hút ngôi nhà tun hút tận cuối ngõ Đồng nghĩa...
  • Tun hủn

    Tính từ xem ngắn tun hủn
  • Tung

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao 1.2 làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở...
  • Tung hoành

    Động từ hoạt động một cách mạnh mẽ và ngang dọc theo ý muốn, không gì ngăn cản nổi mặc sức tung hoành \"Một tay gây...
  • Tung hê

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt bỏ đi, một cách không tiếc tức quá, tung hê cả mâm cơm
  • Tung hô

    Động từ cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa tung hô vạn tuế (Ít dùng) cùng hô to những lời chào mừng kèm theo...
  • Tung hứng

    Động từ tung lên rồi đón bắt một cách khéo léo biểu diễn trò tung hứng kẻ tung người hứng
  • Tung lưới

    (Khẩu ngữ) làm cho lưới của khung thành đối phương bật rung lên khi đưa bóng lọt vào để tạo bàn thắng sút tung lưới...
  • Tung thâm

    Danh từ chiều sâu của trận địa đánh tung thâm tiến vào tung thâm
  • Tung toé

    Động từ văng ra lung tung khắp mọi phía bùn bắn tung toé nước phụt lên tung toé gạo vãi tung toé ra nhà Đồng nghĩa : vung...
  • Tung tích

    Danh từ dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng giấu kín tung tích tìm cho ra tung tích kẻ gian Đồng nghĩa : hành...
  • Tung tăng

    Động từ di chuyển không ngừng từ chỗ nọ đến chỗ kia với những động tác biểu thị sự vui thích (thường nói về trẻ...
  • Tung tẩy

    Động từ chuyển động lên xuống, qua lại một cách tự nhiên, liên tiếp, trông vui mắt vừa đi vừa tung tẩy đôi tay đôi...
  • Tung độ

    Danh từ số thứ hai trong cặp số dùng để xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ (bằng số đo vector...
  • Turbin

    Danh từ động cơ gồm một bánh xe quay do sức đẩy của dòng nước hoặc khí, làm sinh ra công.
  • Tuy

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật đáng lẽ làm cho điều được nói đến không thể xảy ra, nhằm...
  • Tuy líp

    Danh từ cây trồng làm cảnh ở xứ lạnh, mọc từ củ về mùa xuân, hoa to hình cốc mọc trên một thân cao, màu sắc rực rỡ...
  • Tuy nhiên

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một nhận xét có phần nào trái với điều nhận xét vừa đưa ra trước đó,...
  • Tuy rằng

    Kết từ như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen.\" (Cdao)
  • Tuy thế

    Kết từ như tuy vậy .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top