- Từ điển Việt - Việt
Tuyên bố
Mục lục |
Động từ
chính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng)
- tuyên bố lí do cuộc họp
- công ti tuyên bố phá sản
- tuyên bố hùng hồn
Danh từ
bản tuyên bố
- chính phủ ra tuyên bố
Xem thêm các từ khác
-
Tuyên bố chung
Danh từ văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng, v.v. kí kết, công bố những quan điểm về các vấn đề quốc tế... -
Tuyên chiến
Động từ tuyên bố bắt đầu tiến hành chiến tranh với phe đối lập tháng 12 năm 1939 Anh tuyên chiến với Đức tuyên chiến... -
Tuyên dương
Động từ trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi tuyên dương một học sinh xuất sắc dự lễ tuyên dương -
Tuyên giáo
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) truyền giáo. 2 Động từ 2.1 tuyên truyền và giáo dục (nói tắt) Động từ (Từ cũ) truyền... -
Tuyên huấn
Động từ tuyên truyền và huấn luyện (nói tắt) ban tuyên huấn cán bộ tuyên huấn -
Tuyên ngôn
Danh từ bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh của một chính đảng, một tổ chức bản tuyên ngôn độc lập -
Tuyên phạt
Động từ công bố hình phạt tại phiên toà bị toà tuyên phạt một năm tù treo Đồng nghĩa : tuyên án, tuyên xử -
Tuyên thệ
Động từ (Trang trọng) trịnh trọng đọc lời thề (thường trong buổi lễ) giơ tay tuyên thệ lễ tuyên thệ nhậm chức tổng... -
Tuyên truyền
Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường... -
Tuyên truyền viên
Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền. -
Tuyên uý
Danh từ sĩ quan là người tu hành, chuyên làm công việc tôn giáo trong tổ chức quân đội một số nước cha tuyên uý sĩ quan... -
Tuyên xử
Động từ (toà án) công bố kết quả xét xử toà tuyên xử 4 năm tù giam -
Tuyên án
Động từ công bố bản án trước phiên toà đọc lời tuyên án toà tuyên án chung thân Đồng nghĩa : tuyên phạt, tuyên xử -
Tuyên đọc
Động từ (Trang trọng) đọc to lên một cách trịnh trọng cho mọi người nghe tuyên đọc chiếu chỉ tuyên đọc bản tuyên... -
Tuyến giáp
Danh từ tuyến nội tiết nằm ở trước khí quản vùng cổ. Đồng nghĩa : giáp trạng, tuyến giáp trạng -
Tuyến giáp trạng
Danh từ xem tuyến giáp -
Tuyến nội tiết
Danh từ tuyến mà chất tiết ra của nó được ngấm thẳng vào máu. -
Tuyến thượng thận
Danh từ tuyến nội tiết nằm ở cực trên của thận. -
Tuyến tiền liệt
Danh từ tuyến phụ thuộc đường dẫn tinh, nằm ở dưới bàng quang. Đồng nghĩa : tiền liệt tuyến -
Tuyến tính
Danh từ tính chất nối tiếp nhau theo đường thẳng vận tốc tuyến tính trật tự tuyến tính bậc nhất phương trình tuyến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.