Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyên huấn

Động từ

tuyên truyền và huấn luyện (nói tắt)
ban tuyên huấn
cán bộ tuyên huấn

Xem thêm các từ khác

  • Tuyên ngôn

    Danh từ bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh của một chính đảng, một tổ chức bản tuyên ngôn độc lập
  • Tuyên phạt

    Động từ công bố hình phạt tại phiên toà bị toà tuyên phạt một năm tù treo Đồng nghĩa : tuyên án, tuyên xử
  • Tuyên thệ

    Động từ (Trang trọng) trịnh trọng đọc lời thề (thường trong buổi lễ) giơ tay tuyên thệ lễ tuyên thệ nhậm chức tổng...
  • Tuyên truyền

    Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường...
  • Tuyên truyền viên

    Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền.
  • Tuyên uý

    Danh từ sĩ quan là người tu hành, chuyên làm công việc tôn giáo trong tổ chức quân đội một số nước cha tuyên uý sĩ quan...
  • Tuyên xử

    Động từ (toà án) công bố kết quả xét xử toà tuyên xử 4 năm tù giam
  • Tuyên án

    Động từ công bố bản án trước phiên toà đọc lời tuyên án toà tuyên án chung thân Đồng nghĩa : tuyên phạt, tuyên xử
  • Tuyên đọc

    Động từ (Trang trọng) đọc to lên một cách trịnh trọng cho mọi người nghe tuyên đọc chiếu chỉ tuyên đọc bản tuyên...
  • Tuyến giáp

    Danh từ tuyến nội tiết nằm ở trước khí quản vùng cổ. Đồng nghĩa : giáp trạng, tuyến giáp trạng
  • Tuyến giáp trạng

    Danh từ xem tuyến giáp
  • Tuyến nội tiết

    Danh từ tuyến mà chất tiết ra của nó được ngấm thẳng vào máu.
  • Tuyến thượng thận

    Danh từ tuyến nội tiết nằm ở cực trên của thận.
  • Tuyến tiền liệt

    Danh từ tuyến phụ thuộc đường dẫn tinh, nằm ở dưới bàng quang. Đồng nghĩa : tiền liệt tuyến
  • Tuyến tính

    Danh từ tính chất nối tiếp nhau theo đường thẳng vận tốc tuyến tính trật tự tuyến tính bậc nhất phương trình tuyến...
  • Tuyến vị

    Danh từ tuyến hình ống nằm trong niêm mạc của thành dạ dày, tiết ra dịch vị.
  • Tuyến yên

    Danh từ tuyến nội tiết nằm ở mặt dưới của não, có tác dụng điều hoà các tuyến nội tiết khác.
  • Tuyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh 2 Danh từ 2.1 lớp...
  • Tuyết sương

    Danh từ tuyết và sương; dùng để chỉ nỗi gian nan, vất vả phải chịu đựng \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương...
  • Tuyền đài

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) âm phủ \"Nợ tình chưa trả cho ai, Khối tình mang xuống Tuyền đài chửa tan.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top