Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyệt đích

(Ít dùng) mức cao tột cùng, không thể hơn được nữa
tuyệt đích của hạnh phúc
ước vọng tuyệt đích

Xem thêm các từ khác

  • Tuyệt đại bộ phận

    bộ phận rất lớn, phần còn lại là không đáng kể. Đồng nghĩa : tuyệt đại đa số
  • Tuyệt đại đa số

    đa số rất lớn, số còn lại là không bao nhiêu. Đồng nghĩa : tuyệt đại bộ phận
  • Tuyệt đỉnh

    như tột đỉnh tuyệt đỉnh vinh quang sung sướng tuyệt đỉnh
  • Tuyệt đối

    Tính từ hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả tuyệt đối an toàn bí mật tuyệt đối...
  • Tuân

    Động từ làm đúng theo một cách có ý thức điều đã định ra hoặc coi như đã được định ra tuân lệnh tuân theo pháp...
  • Tuân thủ

    Động từ giữ và làm đúng theo điều đã quy định tuân thủ nguyên tắc tuân thủ luật pháp
  • Tuông

    Động từ (Phương ngữ) xông bừa tới trước, vượt bừa qua, bất chấp trở ngại tuông qua rào phá vòng vây, tuông chạy rơi...
  • Tuý luý

    Tính từ (Khẩu ngữ) say (rượu) đến mức hoàn toàn không còn biết gì nữa say tuý luý uống rượu đến tuý luý
  • Tuýp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ống nhỏ, dài, thường bằng kim loại tuýp thuốc mỡ tuýp kem đánh răng đèn tuýp
  • Tuýt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng âm thanh cao và dài thành hồi của tiếng còi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) như huýt (ng2)...
  • Tuýt xo

    Danh từ hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi ngang to gấp nhiều lần sợi dọc.
  • Tuấn kiệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người có tài trí hơn hẳn người thường (thường nói về người đàn ông còn trẻ) \"Tuấn...
  • Tuấn mã

    Danh từ ngựa đẹp và khoẻ, phi nhanh con tuấn mã
  • Tuấn tú

    Tính từ (người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa, thông minh khuôn mặt khôi ngô tuấn tú Đồng nghĩa : khôi ngô
  • Tuất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước...
  • Tuần báo

    Danh từ báo ra mỗi tuần lễ một kì tuần báo du lịch đi mua tờ tuần báo
  • Tuần duyên

    Động từ tuần phòng vùng ven biển hoặc gần bờ biển tàu tuần duyên
  • Tuần dương hạm

    Danh từ tàu tuần dương.
  • Tuần hoàn

    Động từ lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau (gọi là chu kì) chuyển động tuần hoàn của mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top