Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyệt bút

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) bài văn, bài thơ viết lần cuối cùng trong đời, để lại trước khi chết
"Dưới đèn sẵn bức tiên hoa, Một thiên tuyệt bút, gọi là để sau." (TKiều)

Danh từ

(Từ cũ, hoặc kng) tác phẩm văn học, hội hoạ hay, đẹp tột bậc
bức tranh tuyệt bút
'Truyện Kiều' là một tuyệt bút
Đồng nghĩa: tuyệt tác

Xem thêm các từ khác

  • Tuyệt chiêu

    chiêu võ riêng rất hiểm, có tính chất quyết định để giành phần thắng; thường dùng trong khẩu ngữ để chỉ hình thức,...
  • Tuyệt chủng

    Động từ bị mất hẳn nòi giống một loài thú đang có nguy cơ bị tuyệt chủng Đồng nghĩa : tuyệt diệt
  • Tuyệt diệt

    Động từ (nòi giống) bị mất hẳn, không còn tồn tại nữa loài khủng long đã bị tuyệt diệt Đồng nghĩa : tuyệt chủng
  • Tuyệt diệu

    Tính từ hay, tốt đến mức kì lạ, khiến người ta phải khâm phục áng văn tuyệt diệu khoảnh khắc tuyệt diệu một người...
  • Tuyệt giao

    Động từ cắt đứt mọi quan hệ, không còn đi lại, giao thiệp với nhau nữa vì hiểu lầm nên hai nhà đã tuyệt giao với...
  • Tuyệt hảo

    Tính từ có chất lượng, phẩm chất cao hết mức, khó có thể hơn chất lượng tuyệt hảo nước mắm tuyệt hảo
  • Tuyệt kĩ

    Danh từ kĩ thuật đặc biệt khéo léo, tinh vi biểu diễn những tuyệt kĩ võ nghệ
  • Tuyệt kỹ

    Danh từ xem tuyệt kĩ
  • Tuyệt mĩ

    Tính từ đẹp đến mức không còn có thể hơn cảnh quan tuyệt mĩ vẻ đẹp tuyệt mĩ
  • Tuyệt mật

    Tính từ rất bí mật, cần được tuyệt đối giữ kín thông tin tuyệt mật tài liệu tuyệt mật
  • Tuyệt mệnh

    Động từ (những lời) để lại trước khi tự tử lời tuyệt mệnh bức thư tuyệt mệnh
  • Tuyệt mỹ

    Tính từ xem tuyệt mĩ
  • Tuyệt nhiên

    Phụ từ hoàn toàn, tuyệt đối (không) tuyệt nhiên không một bóng người tuyệt nhiên không đả động tới chuyện cũ Đồng...
  • Tuyệt nọc

    Động từ bị diệt trừ hoàn toàn, không còn có khả năng phát sinh để gây hại nữa chữa bệnh phải chữa cho tuyệt nọc...
  • Tuyệt sắc

    (Ít dùng) có nhan sắc tuyệt đẹp, không ai có thể sánh được người con gái tuyệt sắc
  • Tuyệt thế

    Tính từ (Từ cũ) nhất trên đời, không ai sánh bằng (thường nói về sắc đẹp) tài hoa tuyệt thế tuyệt thế giai nhân
  • Tuyệt thực

    Động từ nhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản...
  • Tuyệt trần

    Tính từ (tốt, đẹp) nhất trên đời, không có gì sánh bằng đẹp tuyệt trần nhan sắc tuyệt trần Đồng nghĩa : tuyệt vời
  • Tuyệt tác

    Danh từ tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến mức không còn có thể có cái hơn bức tranh tuyệt tác một tuyệt tác...
  • Tuyệt tình

    Động từ cắt đứt mọi quan hệ tình cảm, không còn tình nghĩa gì tuyệt tình với bạn bè Đồng nghĩa : tuyệt giao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top