Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyệt nọc

Động từ

bị diệt trừ hoàn toàn, không còn có khả năng phát sinh để gây hại nữa
chữa bệnh phải chữa cho tuyệt nọc
Đồng nghĩa: tiệt nọc

Xem thêm các từ khác

  • Tuyệt sắc

    (Ít dùng) có nhan sắc tuyệt đẹp, không ai có thể sánh được người con gái tuyệt sắc
  • Tuyệt thế

    Tính từ (Từ cũ) nhất trên đời, không ai sánh bằng (thường nói về sắc đẹp) tài hoa tuyệt thế tuyệt thế giai nhân
  • Tuyệt thực

    Động từ nhịn đói không chịu ăn (một hình thức đấu tranh chính trị, nêu một yêu sách hoặc biểu thị một sự phản...
  • Tuyệt trần

    Tính từ (tốt, đẹp) nhất trên đời, không có gì sánh bằng đẹp tuyệt trần nhan sắc tuyệt trần Đồng nghĩa : tuyệt vời
  • Tuyệt tác

    Danh từ tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến mức không còn có thể có cái hơn bức tranh tuyệt tác một tuyệt tác...
  • Tuyệt tình

    Động từ cắt đứt mọi quan hệ tình cảm, không còn tình nghĩa gì tuyệt tình với bạn bè Đồng nghĩa : tuyệt giao
  • Tuyệt tự

    Tính từ không có con trai nối dõi, coi là một sự bất hạnh, theo quan niệm phong kiến.
  • Tuyệt vô âm tín

    (Ít dùng) như biệt vô âm tín .
  • Tuyệt vọng

    Động từ mất hết mọi hi vọng một mối tình tuyệt vọng càng chờ càng tuyệt vọng Đồng nghĩa : vô vọng
  • Tuyệt vời

    Tính từ đạt đến mức được coi là lí tưởng, không gì có thể sánh được đẹp tuyệt vời thông minh tuyệt vời thật...
  • Tuyệt xảo

    Tính từ (Ít dùng) hết sức tinh xảo một tác phẩm tuyệt xảo bộ bàn ghế được chạm trổ tuyệt xảo
  • Tuyệt đích

    (Ít dùng) mức cao tột cùng, không thể hơn được nữa tuyệt đích của hạnh phúc ước vọng tuyệt đích
  • Tuyệt đại bộ phận

    bộ phận rất lớn, phần còn lại là không đáng kể. Đồng nghĩa : tuyệt đại đa số
  • Tuyệt đại đa số

    đa số rất lớn, số còn lại là không bao nhiêu. Đồng nghĩa : tuyệt đại bộ phận
  • Tuyệt đỉnh

    như tột đỉnh tuyệt đỉnh vinh quang sung sướng tuyệt đỉnh
  • Tuyệt đối

    Tính từ hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả tuyệt đối an toàn bí mật tuyệt đối...
  • Tuân

    Động từ làm đúng theo một cách có ý thức điều đã định ra hoặc coi như đã được định ra tuân lệnh tuân theo pháp...
  • Tuân thủ

    Động từ giữ và làm đúng theo điều đã quy định tuân thủ nguyên tắc tuân thủ luật pháp
  • Tuông

    Động từ (Phương ngữ) xông bừa tới trước, vượt bừa qua, bất chấp trở ngại tuông qua rào phá vòng vây, tuông chạy rơi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top