Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyệt vọng

Động từ

mất hết mọi hi vọng
một mối tình tuyệt vọng
càng chờ càng tuyệt vọng
Đồng nghĩa: vô vọng

Xem thêm các từ khác

  • Tuyệt vời

    Tính từ đạt đến mức được coi là lí tưởng, không gì có thể sánh được đẹp tuyệt vời thông minh tuyệt vời thật...
  • Tuyệt xảo

    Tính từ (Ít dùng) hết sức tinh xảo một tác phẩm tuyệt xảo bộ bàn ghế được chạm trổ tuyệt xảo
  • Tuyệt đích

    (Ít dùng) mức cao tột cùng, không thể hơn được nữa tuyệt đích của hạnh phúc ước vọng tuyệt đích
  • Tuyệt đại bộ phận

    bộ phận rất lớn, phần còn lại là không đáng kể. Đồng nghĩa : tuyệt đại đa số
  • Tuyệt đại đa số

    đa số rất lớn, số còn lại là không bao nhiêu. Đồng nghĩa : tuyệt đại bộ phận
  • Tuyệt đỉnh

    như tột đỉnh tuyệt đỉnh vinh quang sung sướng tuyệt đỉnh
  • Tuyệt đối

    Tính từ hoàn toàn, không có một sự hạn chế hay một trường hợp ngoại lệ nào cả tuyệt đối an toàn bí mật tuyệt đối...
  • Tuân

    Động từ làm đúng theo một cách có ý thức điều đã định ra hoặc coi như đã được định ra tuân lệnh tuân theo pháp...
  • Tuân thủ

    Động từ giữ và làm đúng theo điều đã quy định tuân thủ nguyên tắc tuân thủ luật pháp
  • Tuông

    Động từ (Phương ngữ) xông bừa tới trước, vượt bừa qua, bất chấp trở ngại tuông qua rào phá vòng vây, tuông chạy rơi...
  • Tuý luý

    Tính từ (Khẩu ngữ) say (rượu) đến mức hoàn toàn không còn biết gì nữa say tuý luý uống rượu đến tuý luý
  • Tuýp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ống nhỏ, dài, thường bằng kim loại tuýp thuốc mỡ tuýp kem đánh răng đèn tuýp
  • Tuýt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng âm thanh cao và dài thành hồi của tiếng còi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) như huýt (ng2)...
  • Tuýt xo

    Danh từ hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi ngang to gấp nhiều lần sợi dọc.
  • Tuấn kiệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người có tài trí hơn hẳn người thường (thường nói về người đàn ông còn trẻ) \"Tuấn...
  • Tuấn mã

    Danh từ ngựa đẹp và khoẻ, phi nhanh con tuấn mã
  • Tuấn tú

    Tính từ (người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa, thông minh khuôn mặt khôi ngô tuấn tú Đồng nghĩa : khôi ngô
  • Tuất

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước...
  • Tuần báo

    Danh từ báo ra mỗi tuần lễ một kì tuần báo du lịch đi mua tờ tuần báo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top