Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuy rằng

Kết từ

như tuy (nhưng nghĩa mạnh hơn)
"Hoa sen mọc bãi cát lầm, Tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tuy thế

    Kết từ như tuy vậy .
  • Tuy vậy

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trái với điều người ta có thể nghĩ dựa vào những điều vừa nói đến...
  • Tuyn

    Danh từ hàng dệt mỏng thành một mạng những mắt lưới rất nhỏ, tròn hoặc hình đa giác đều màn tuyn vải tuyn
  • Tuynen

    Danh từ công trình ngầm dưới đất hoặc dưới nước, có dạng ống hay hình vòm để đặt máy móc thiết bị hoặc làm đường...
  • Tuyên

    Động từ (Khẩu ngữ) tuyên án (nói tắt) án đã tuyên bị toà tuyên tử hình
  • Tuyên bố

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng) 2 Danh từ 2.1 bản...
  • Tuyên bố chung

    Danh từ văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng, v.v. kí kết, công bố những quan điểm về các vấn đề quốc tế...
  • Tuyên chiến

    Động từ tuyên bố bắt đầu tiến hành chiến tranh với phe đối lập tháng 12 năm 1939 Anh tuyên chiến với Đức tuyên chiến...
  • Tuyên dương

    Động từ trịnh trọng và chính thức biểu dương, khen ngợi tuyên dương một học sinh xuất sắc dự lễ tuyên dương
  • Tuyên giáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) truyền giáo. 2 Động từ 2.1 tuyên truyền và giáo dục (nói tắt) Động từ (Từ cũ) truyền...
  • Tuyên huấn

    Động từ tuyên truyền và huấn luyện (nói tắt) ban tuyên huấn cán bộ tuyên huấn
  • Tuyên ngôn

    Danh từ bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh của một chính đảng, một tổ chức bản tuyên ngôn độc lập
  • Tuyên phạt

    Động từ công bố hình phạt tại phiên toà bị toà tuyên phạt một năm tù treo Đồng nghĩa : tuyên án, tuyên xử
  • Tuyên thệ

    Động từ (Trang trọng) trịnh trọng đọc lời thề (thường trong buổi lễ) giơ tay tuyên thệ lễ tuyên thệ nhậm chức tổng...
  • Tuyên truyền

    Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường...
  • Tuyên truyền viên

    Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền.
  • Tuyên uý

    Danh từ sĩ quan là người tu hành, chuyên làm công việc tôn giáo trong tổ chức quân đội một số nước cha tuyên uý sĩ quan...
  • Tuyên xử

    Động từ (toà án) công bố kết quả xét xử toà tuyên xử 4 năm tù giam
  • Tuyên án

    Động từ công bố bản án trước phiên toà đọc lời tuyên án toà tuyên án chung thân Đồng nghĩa : tuyên phạt, tuyên xử
  • Tuyên đọc

    Động từ (Trang trọng) đọc to lên một cách trịnh trọng cho mọi người nghe tuyên đọc chiếu chỉ tuyên đọc bản tuyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top