Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ty

Danh từ

(Từ cũ)

xem ti

Xem thêm các từ khác

  • Tà dâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dâm dục 2 Động từ 2.1 như gian dâm Tính từ dâm dục \"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều...
  • Tà dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn \"Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài.\"...
  • Tà gian

    Tính từ (Từ cũ) như gian tà .
  • Tà giáo

    Danh từ như tà đạo .
  • Tà khí

    Danh từ khí độc, nhân tố gây bệnh tật cho con người, theo quan niệm của đông y yểm tà khí món ăn này có thể giải được...
  • Tà ma

    Danh từ ma quỷ làm hại người yểm bùa trừ tà ma Đồng nghĩa : ma tà
  • Tà thuyết

    Danh từ học thuyết xằng bậy.
  • Tà thuật

    Danh từ thủ đoạn, mánh khoé lợi dụng sự mê tín để lừa bịp tà thuật của thầy phù thuỷ
  • Tà tà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bóng mặt trời, mặt trăng) hơi chếch về phía tây, khi ngày hoặc đêm sắp hết 1.2 như là là 2 Phụ...
  • Tà tâm

    Danh từ (Ít dùng) lòng không ngay thẳng, thường có ác ý hoặc ý đồ xấu có tà tâm
  • Tà vẹt

    Danh từ thanh gỗ, sắt hoặc bê tông dùng kê ngang dưới đường ray để đỡ và cố định các thanh ray nằm trên nó thay tà...
  • Tà ý

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) ý đồ thâm hiểm, không ngay thẳng lộ rõ tà ý
  • Tà đạo

    Danh từ đạo xằng bậy (từ một số người sùng tín một đạo nào đó, đặc biệt là đạo chính thống, dùng để gọi những...
  • Tài ba

    (Khẩu ngữ) tài (nói khái quát) người thuỷ thủ tài ba Đồng nghĩa : tài giỏi, tài hoa, tài tình Trái nghĩa : kém cỏi
  • Tài bàn

    Danh từ lối chơi bài lá dùng 120 quân của cỗ bài tổ tôm, do ba người chơi.
  • Tài chánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tài chính
  • Tài chính

    Danh từ sự quản lí việc thu chi tiền bạc theo những mục đích nhất định công tác tài chính của cơ quan phòng tài chính...
  • Tài chủ

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều tiền của để cho vay lấy lãi vay tiền của các tài chủ trong làng
  • Tài cán

    (Khẩu ngữ) tài, năng lực có được để có thể làm tốt việc gì (nói khái quát) chẳng có tài cán gì
  • Tài công

    Danh từ (Phương ngữ) người lái tàu, thuyền.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top