Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Uốn gối mềm lưng

như khom lưng uốn gối.

Xem thêm các từ khác

  • Uốn khúc

    Động từ uốn cong thành từng khúc, từng đoạn dòng sông uốn khúc con đường quanh co uốn khúc
  • Uốn lượn

    Động từ uốn thành đường cong và lượn liên tiếp với vẻ mềm mại (nói khái quát) con đường uốn lượn quanh những ngọn...
  • Uốn nắn

    Động từ nắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát) uốn nắn cây cảnh uốn nắn bờ ruộng cho thẳng hướng dẫn,...
  • Uốn tóc

    Động từ làm cho tóc quăn và giữ nếp theo một kiểu nhất định thợ uốn tóc
  • Uốn ván

    Danh từ bệnh cấp tính do một loại vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể qua vết thương, gây nên những cơn co cứng, khó thở, thường...
  • Uốn éo

    Động từ cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng, nhưng hơi quá đáng, trông không tự nhiên đi đứng uốn éo giọng nói uốn...
  • Uống

    Động từ đưa chất lỏng vào miệng rồi nuốt uống thuốc uống rượu
  • Uống nước cả cặn

    (Khẩu ngữ) ví kẻ quá tham lam, bần tiện, ăn hết cả phần của người khác.
  • Uống nước nhớ nguồn

    như ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
  • Uổng phí

    Động từ bỏ phí mất đi, chẳng được ích lợi gì (nói khái quát) uổng phí thì giờ làm thế chỉ uổng phí tiền bạc Đồng...
  • Uỳnh uỵch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng động to, trầm và liên tiếp như nhiều tiếng vật nặng rơi xuống đất chạy uỳnh uỵch
  • Uỵch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động to, trầm và gọn giống như tiếng vật nặng rơi xuống đất 2 Động từ...
  • Uỷ ban

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ chức gồm một nhóm người được bầu hoặc được cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng nào...
  • Uỷ ban nhân dân

    Danh từ cơ quan chấp hành có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, quản lí công tác của...
  • Uỷ ban quân quản

    Danh từ cơ quan có tính chất quân sự, lập ra lâm thời để điều hành mọi công việc ở những nơi quan trọng vừa mới chiếm...
  • Uỷ mị

    Tính từ có những biểu hiện yếu đuối về tình cảm, tinh thần tình cảm uỷ mị lời thơ uỷ mị
  • Uỷ mỵ

    Tính từ xem uỷ mị
  • Uỷ nhiệm

    Động từ giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình được uỷ nhiệm điều hành cuộc họp giấy...
  • Uỷ nhiệm thư

    Danh từ (Trang trọng) thư uỷ nhiệm trình uỷ nhiệm thư
  • Uỷ thác

    Động từ giao phó việc quan trọng cho người tin cậy làm thay mình uỷ thác việc điều hành công ti cho trợ lí Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top