Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Uốn ván

Danh từ

bệnh cấp tính do một loại vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể qua vết thương, gây nên những cơn co cứng, khó thở, thường dẫn đến tử vong
vi trùng uốn ván
tiêm phòng uốn ván

Xem thêm các từ khác

  • Uốn éo

    Động từ cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng, nhưng hơi quá đáng, trông không tự nhiên đi đứng uốn éo giọng nói uốn...
  • Uống

    Động từ đưa chất lỏng vào miệng rồi nuốt uống thuốc uống rượu
  • Uống nước cả cặn

    (Khẩu ngữ) ví kẻ quá tham lam, bần tiện, ăn hết cả phần của người khác.
  • Uống nước nhớ nguồn

    như ăn quả nhớ kẻ trồng cây .
  • Uổng phí

    Động từ bỏ phí mất đi, chẳng được ích lợi gì (nói khái quát) uổng phí thì giờ làm thế chỉ uổng phí tiền bạc Đồng...
  • Uỳnh uỵch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng động to, trầm và liên tiếp như nhiều tiếng vật nặng rơi xuống đất chạy uỳnh uỵch
  • Uỵch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động to, trầm và gọn giống như tiếng vật nặng rơi xuống đất 2 Động từ...
  • Uỷ ban

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ chức gồm một nhóm người được bầu hoặc được cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng nào...
  • Uỷ ban nhân dân

    Danh từ cơ quan chấp hành có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, quản lí công tác của...
  • Uỷ ban quân quản

    Danh từ cơ quan có tính chất quân sự, lập ra lâm thời để điều hành mọi công việc ở những nơi quan trọng vừa mới chiếm...
  • Uỷ mị

    Tính từ có những biểu hiện yếu đuối về tình cảm, tinh thần tình cảm uỷ mị lời thơ uỷ mị
  • Uỷ mỵ

    Tính từ xem uỷ mị
  • Uỷ nhiệm

    Động từ giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình được uỷ nhiệm điều hành cuộc họp giấy...
  • Uỷ nhiệm thư

    Danh từ (Trang trọng) thư uỷ nhiệm trình uỷ nhiệm thư
  • Uỷ thác

    Động từ giao phó việc quan trọng cho người tin cậy làm thay mình uỷ thác việc điều hành công ti cho trợ lí Đồng nghĩa...
  • Uỷ trị

    Động từ giao cho một nước thắng trận quyền cai trị có thời hạn một vùng lãnh thổ nào đó vốn là thuộc địa của...
  • Uỷ viên

    Danh từ thành viên của một ban hay một uỷ ban uỷ viên bộ chính trị uỷ viên ban chấp hành
  • V

    volt (viết tắt). số 5 trong chữ số La Mã.
  • V,V

    (đọc là vê ; đánh vần là vờ ) con chữ thứ hai mươi bảy của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • V.v

    (vân vân, viết tắt) và còn nữa, không thể kể ra hết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top