Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Un đúc

Động từ

(Phương ngữ)

xem hun đúc

Xem thêm các từ khác

  • Ung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhọt lớn, gây đau nhiều, thường nguy hiểm cho tính mạng 2 Tính từ 2.1 (trứng gà, vịt) bị hỏng,...
  • Ung bướu

    Danh từ ung và bướu nổi trên cơ thể (nói khái quát) nổi ung bướu chữa trị ung bướu
  • Ung dung

    Tính từ có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, thư thái, không có gì lo lắng, hoặc vội vã ung dung tự tại dáng điệu...
  • Ung nhọt

    Danh từ nhọt lớn (nói khái quát) uống thuốc làm tiêu ung nhọt Đồng nghĩa : ung độc ví hiện tượng xấu xa, thối nát từ...
  • Ung thư

    Danh từ u ác tính, thường có di căn, rất khó tiệt trừ, dễ gây tử vong ung thư gan tế bào ung thư
  • Ung độc

    Danh từ (Ít dùng) như ung nhọt người đầy ung độc
  • Ung ủng

    Tính từ hơi ủng quả cam đã ung ủng
  • Unicode

    Danh từ tiêu chuẩn quốc tế về bộ kí tự đa ngôn ngữ dùng thống nhất trong việc trao đổi thông tin toàn cầu (hiện có...
  • Upload

    Động từ đưa dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, v.v.) từ một máy tính hay thiết bị điện tử lên một hệ thống lưu...
  • Upsilon

    Danh từ con chữ thứ hai mươi của bảng chữ cái Hi Lạp (υ, Y).
  • Urani

    Danh từ xem uranium
  • Uranium

    Danh từ kim loại nặng, màu trắng như kền, có tính phóng xạ, dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
  • Urea

    Danh từ chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong nước tiểu.
  • Uy

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem oai : ra uy như uy quyền \"Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi.\"...
  • Uy danh

    Danh từ uy quyền và danh tiếng uy danh lừng lẫy
  • Uy hiếp

    Động từ dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ mà khuất phục uy hiếp tinh thần
  • Uy linh

    Danh từ sức mạnh thiêng liêng uy linh của trời đất \"Bỗng đâu lại gặp một người, Hơn đời trí dũng, nghiêng trời uy...
  • Uy lực

    Danh từ sức mạnh to lớn khiến cho phải nể sợ, phải khuất phục uy lực của đồng tiền giọng nói đầy uy lực Đồng...
  • Uy nghi

    Tính từ có dáng vẻ chững chạc, bề thế, gợi sự tôn kính ngôi đền uy nghi diện mạo uy nghi Đồng nghĩa : oai nghi
  • Uy nghiêm

    Tính từ có dáng vẻ trang nghiêm, gợi sự tôn kính không khí uy nghiêm của buổi lễ Đồng nghĩa : oai nghiêm, tôn nghiêm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top