Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Uyên

Danh từ

(Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt)
rẽ thuý chia uyên
"Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Uyên bác

    Tính từ có kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa : uyên thâm
  • Uyên thâm

    Tính từ có kiến thức rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó học vấn uyên thâm Đồng nghĩa : thâm uyên, uyên bác
  • Uyên ương

    Danh từ chim trời cùng họ với vịt, sống ở nước, con đực (uyên) và con cái (ương) sống không bao giờ rời nhau; thường...
  • Uyển chuyển

    Tính từ có dáng điệu, đường nét mềm mại, gây cảm giác dịu dàng, ưa thích dáng đi uyển chuyển đường nét uyển chuyển...
  • Uyển ngữ

    Danh từ phương thức nói giảm nhẹ, thay cho lối nói có thể bị coi là sỗ sàng dễ làm xúc phạm, làm khó chịu nói khuất...
  • Uý lạo

    Động từ (Ít dùng) thăm hỏi, an ủi (bằng lời nói, vật phẩm) những người vì sự nghiệp chung mà chịu mất mát hoặc vất...
  • Uất

    Động từ tức giận lắm, đến mức cảm thấy không còn chịu nổi nữa, nhưng vẫn phải cố nén lại trong lòng uất lên tận...
  • Uất hận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng 2 Động từ 2.1 căm giận sâu sắc trong lòng Danh từ...
  • Uất nghẹn

    Động từ uất lắm, đến mức cảm thấy như nghẹn lên đến cổ, nhưng vẫn phải cố kìm nén lại trong lòng giọng nói uất...
  • Uất ức

    Động từ uất lắm mà đành chịu, không làm gì được khóc nức lên vì uất ức
  • Uẩn khúc

    Danh từ điều rắc rối, éo le còn giấu kín, chưa được bày tỏ hoặc làm sáng tỏ ra làm rõ những uẩn khúc trong vụ án...
  • Uẩn súc

    Tính từ (Từ cũ) (học thức) sâu rộng, uyên bác một học giả uẩn súc
  • Uế khí

    Danh từ hơi có mùi hôi thối bốc lên từ nơi bẩn thỉu bãi rác đầy uế khí
  • Uế tạp

    Tính từ dơ bẩn, ở nơi đáng lẽ phải được giữ sạch sẽ, tinh khiết làm uế tạp nơi thờ cúng
  • Uể oải

    Tính từ (hoạt động) chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú) chân tay uể oải tiếng...
  • Uốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn 1.2 dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn...
  • Uốn ba tấc lưỡi

    trổ hết tài ăn nói để thuyết phục, lôi kéo người khác làm việc gì (thường hàm ý chê).
  • Uốn câu

    Động từ (bông lúa) cong trĩu xuống như cần câu do bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đã uốn câu
  • Uốn dẻo

    Động từ làm động tác uốn mình một cách mềm mại, khéo léo, trông đẹp mắt tiết mục xiếc uốn dẻo
  • Uốn gối mềm lưng

    như khom lưng uốn gối .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top