Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Uy quyền

Danh từ

quyền lực khiến người ta phải nể sợ
uy quyền của người lãnh đạo
Đồng nghĩa: oai quyền, quyền uy

Xem thêm các từ khác

  • Uy thế

    Danh từ thế mạnh do quyền lực tạo nên, khiến người ta phải e dè, nể sợ uy thế quân sự gây dựng uy thế Đồng nghĩa...
  • Uy tín

    Danh từ sự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận uy tín nghề nghiệp làm ăn có uy tín mất uy tín
  • Uy vũ

    Danh từ sức mạnh của vũ lực, quyền lực không khuất phục trước uy vũ
  • Uyên

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) rẽ thuý chia uyên \"Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng...
  • Uyên bác

    Tính từ có kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa : uyên thâm
  • Uyên thâm

    Tính từ có kiến thức rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó học vấn uyên thâm Đồng nghĩa : thâm uyên, uyên bác
  • Uyên ương

    Danh từ chim trời cùng họ với vịt, sống ở nước, con đực (uyên) và con cái (ương) sống không bao giờ rời nhau; thường...
  • Uyển chuyển

    Tính từ có dáng điệu, đường nét mềm mại, gây cảm giác dịu dàng, ưa thích dáng đi uyển chuyển đường nét uyển chuyển...
  • Uyển ngữ

    Danh từ phương thức nói giảm nhẹ, thay cho lối nói có thể bị coi là sỗ sàng dễ làm xúc phạm, làm khó chịu nói khuất...
  • Uý lạo

    Động từ (Ít dùng) thăm hỏi, an ủi (bằng lời nói, vật phẩm) những người vì sự nghiệp chung mà chịu mất mát hoặc vất...
  • Uất

    Động từ tức giận lắm, đến mức cảm thấy không còn chịu nổi nữa, nhưng vẫn phải cố nén lại trong lòng uất lên tận...
  • Uất hận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng 2 Động từ 2.1 căm giận sâu sắc trong lòng Danh từ...
  • Uất nghẹn

    Động từ uất lắm, đến mức cảm thấy như nghẹn lên đến cổ, nhưng vẫn phải cố kìm nén lại trong lòng giọng nói uất...
  • Uất ức

    Động từ uất lắm mà đành chịu, không làm gì được khóc nức lên vì uất ức
  • Uẩn khúc

    Danh từ điều rắc rối, éo le còn giấu kín, chưa được bày tỏ hoặc làm sáng tỏ ra làm rõ những uẩn khúc trong vụ án...
  • Uẩn súc

    Tính từ (Từ cũ) (học thức) sâu rộng, uyên bác một học giả uẩn súc
  • Uế khí

    Danh từ hơi có mùi hôi thối bốc lên từ nơi bẩn thỉu bãi rác đầy uế khí
  • Uế tạp

    Tính từ dơ bẩn, ở nơi đáng lẽ phải được giữ sạch sẽ, tinh khiết làm uế tạp nơi thờ cúng
  • Uể oải

    Tính từ (hoạt động) chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú) chân tay uể oải tiếng...
  • Uốn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn 1.2 dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top