Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) vài
"Ai về tôi gửi thư ra, Gửi dăm câu nhớ, gửi và câu thương." (Cdao)

Động từ

dùng đũa đưa cơm cùng thức ăn từ bát vào miệng
bé đã biết tự và cơm

Kết từ

từ biểu thị quan hệ liên hợp giữa hai sự vật, hiện tượng, quá trình, tính chất cùng loại, cùng phạm trù
anh và em
học thêm toán và văn
từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều nói thêm để nhấn mạnh, khẳng định thêm điều vừa nói đến
cô bé ấy hát rất hay, và xinh nữa
từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều xảy ra, diễn ra tiếp theo hoặc là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến
lắng nghe, và khẽ gật đầu

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh vào ý nghĩa kết luận của điều nêu ra
và thế là hết
và rồi mọi chuyện lại đâu vào đấy

Xem thêm các từ khác

  • Vài

    Danh từ: số lượng rất ít, khoảng hai, ba, nhà chỉ có vài người, nói vài câu cho qua chuyện,...
  • Vàm

    Danh từ: cửa sông, nơi rạch chảy ra sông hoặc sông con chảy ra sông lớn, vàm kênh, men theo các...
  • Vàn

    Tính từ: (ruộng) ở độ cao trung bình, ít bị hạn hoặc úng, dễ canh tác, chân ruộng vàn
  • Vàng

    Danh từ: kim loại quý có màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại...
  • Vàng hườm

    Tính từ: (Ít dùng) như vàng hươm .
  • Vàng khé

    Tính từ: (khẩu ngữ) có màu vàng chói mắt, nhìn khó chịu, cái áo màu vàng khé
  • Vày

    Danh từ: dụng cụ để cuộn tơ hay chỉ, Danh từ: bộ phận gắn ở...
  • Danh từ: đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng, (phương ngữ)...
  • Vác

    Động từ: mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai, (khẩu...
  • Vái

    chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình, chắp tay vái phật, vái ba vái, Đồng nghĩa...
  • Ván

    Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ...
  • Váng

    Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng...
  • Váng mình sốt mẩy

    mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy
  • Vát

    Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:...
  • Váy

    Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động...
  • Vân

    Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay...
  • Vân vi

    Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình...
  • Vâng

    Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác...
  • Vây

    Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây...
  • Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top