- Từ điển Việt - Việt
Vá
Mục lục |
Danh từ
đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng
- vá xúc đất
(Phương ngữ) môi (múc thức ăn)
- cái vá múc canh
Động từ
làm kín chỗ bị rách, bị thủng, bị hở bằng cách phủ lên một mảnh, một lớp và làm cho dính chặt, gắn chặt vào
- vá săm xe đạp
- vá quần áo
- Đồng nghĩa: vá víu
Tính từ
(thú vật) có một vài mảng lông khác màu với lông toàn thân
- bò vá
- chó vá
Xem thêm các từ khác
-
Vác
Động từ: mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai, (khẩu... -
Vái
chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình, chắp tay vái phật, vái ba vái, Đồng nghĩa... -
Ván
Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ... -
Váng
Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng... -
Váng mình sốt mẩy
mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy -
Vát
Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:... -
Váy
Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động... -
Vân
Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay... -
Vân vi
Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình... -
Vâng
Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác... -
Vây
Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây... -
Vã
Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:... -
Vãi
Danh từ: người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ phật., người đàn bà theo đạo phật, ở... -
Vãn
có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu, chợ đã vãn... -
Vè
Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi... -
Vè vè
Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng... -
Vèo
Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di... -
Vèo vèo
như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo -
Vé
Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,... -
Vén
Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.