Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vác

Mục lục

Động từ

mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai
vác cuốc ra đồng
vai vác một bao hàng nặng
(Khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc gì
vác bài tập ra làm
vác rổ đi chợ từ sáng
(Thông tục) tự mang thân mình đến (hàm ý mỉa mai, khinh bỉ)
lại vác xác đến
vác mồm đến ăn không

Danh từ

tập hợp những vật rời, thường là vật dài, được bó lại để vác trong một lần
một vác mía

Xem thêm các từ khác

  • Vái

    chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình, chắp tay vái phật, vái ba vái, Đồng nghĩa...
  • Ván

    Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ...
  • Váng

    Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng...
  • Váng mình sốt mẩy

    mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy
  • Vát

    Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:...
  • Váy

    Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động...
  • Vân

    Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay...
  • Vân vi

    Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình...
  • Vâng

    Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác...
  • Vây

    Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây...
  • Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:...
  • Vãi

    Danh từ: người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ phật., người đàn bà theo đạo phật, ở...
  • Vãn

    có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu, chợ đã vãn...
  • Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi...
  • Vè vè

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng...
  • Vèo

    Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di...
  • Vèo vèo

    như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo
  • Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,...
  • Vén

    Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn...
  • Véo

    Động từ: kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật, véo tai, véo má em,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top