Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vãn

có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu
chợ đã vãn người
công việc đã vãn

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi...
  • Vè vè

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng...
  • Vèo

    Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di...
  • Vèo vèo

    như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo
  • Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,...
  • Vén

    Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn...
  • Véo

    Động từ: kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật, véo tai, véo má em,...
  • Động từ: xoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay, diễn tấu một nốt nhạc...
  • Danh từ: bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng,...
  • Vì thế

    từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến, không đi học đều, vì thế không...
  • Danh từ: đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm...
  • Ví dụ

    như thí dụ, dẫn thêm ví dụ, ví dụ mai mưa thì làm thế nào?
  • Danh từ: hũ lớn, Động từ: chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay...
  • Vò võ

    Tính từ: từ gợi tả cảnh sống lẻ loi, đơn độc kéo dài, "nhớ em vắng vẻ cô phòng, một...
  • Vòi

    Danh từ: phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật, phần...
  • Vòi vọi

    Tính từ: ở quá tầm nhìn của mắt, như không thấy đâu là tận cùng, đường xa vòi vọi, vách...
  • Vòn

    Tính từ: (phương ngữ) beo, bụng ỏng đít vòn
  • Vòn vọt

    Tính từ: rất nhanh và liên tiếp, gây cảm giác không gì cản lại được, giá cả tăng vòn vọt,...
  • Vòng

    Danh từ: đường cong khép kín, vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm...
  • Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top