Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vòi

Mục lục

Danh từ

phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật
vòi voi
phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức ăn
vòi bướm
con muỗi cong vòi lên đốt
bộ phận của nhuỵ hoa, thường hình ống dài, tiếp trên bầu.
bộ phận của một số vật, có hình giống như cái vòi
vòi ấm
vòi bơm
vòi nước

Động từ

ép đòi bằng được người khác phải cho cái mình muốn, làm khó chịu
trẻ vòi quà
vòi tiền mẹ
Đồng nghĩa: vòi vĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Vòi vọi

    Tính từ: ở quá tầm nhìn của mắt, như không thấy đâu là tận cùng, đường xa vòi vọi, vách...
  • Vòn

    Tính từ: (phương ngữ) beo, bụng ỏng đít vòn
  • Vòn vọt

    Tính từ: rất nhanh và liên tiếp, gây cảm giác không gì cản lại được, giá cả tăng vòn vọt,...
  • Vòng

    Danh từ: đường cong khép kín, vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm...
  • Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ...
  • Vói

    Động từ: (phương ngữ), xem với
  • Vón

    Động từ: (bột, hạt nhỏ) kết lại thành hòn, thành cục, bột bị vón, gạo vón lại từng cục
  • Vóng

    Tính từ: (cây) có thân, lá vươn cao và dài hơn so với bình thường, không cứng cây, cao vượt...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch,...
  • Vô bờ

    Tính từ: (tình cảm, lòng mong muốn, v.v.) rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn,...
  • Vô cớ

    Tính từ: (sự việc, hành động xảy ra) không có cớ, không có lí do, đánh người vô cớ, một...
  • Vô loại

    Tính từ: (Ít dùng) như vô loài .
  • Vô luận

    bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
  • Vô lễ

    không có lễ độ đối với người trên, ăn nói vô lễ, không được vô lễ với thầy giáo, Đồng nghĩa : thất lễ, vô phép
  • Vô tính

    Danh từ:
  • Vôi

    Danh từ: chất màu trắng, thu được khi nung từ một loại đá, thường dùng làm vật liệu xây...
  • Vôn

    Danh từ:
  • Vông

    Danh từ: cây to có gai, thuộc họ đậu, gỗ xốp và nhẹ, hoa màu đỏ, lá dùng gói nem và làm thuốc.
  • Danh từ: thuật đánh nhau bằng chân tay không hay bằng binh khí (như côn, kiếm, v.v.), (từ cũ) quân...
  • Võ biền

    Danh từ: (từ cũ) quan võ (thường dùng với hàm ý kém về học thức), con nhà võ biền, tướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top