Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vòng tay

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ) khoanh tay (trước ngực).

Danh từ

vòng của hai cánh tay ôm; thường dùng với phong cách văn chương để chỉ sự yêu thương, che chở của người thân
lớn lên trong vòng tay của cha mẹ

Xem thêm các từ khác

  • Vòng tránh thai

    Danh từ dụng cụ vốn có dạng hình vòng, đặt ở đáy tử cung để làm cản trở sự thụ thai.
  • Vòng tròn

    Danh từ vòng hình tròn nắm tay nhau đứng thành vòng tròn vẽ một vòng tròn đấu vòng tròn
  • Vòng vo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói) vòng quanh, không đi thẳng vào vấn đề nói vòng vo lối giải thích vòng vo Đồng nghĩa : loanh quanh,...
  • Vòng vây

    Danh từ vòng khép kín bao lấy đối phương, không cho thoát ra ngoài siết chặt vòng vây thoát khỏi vòng vây
  • Vòng vèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều chỗ, nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau chiếc xe chạy vòng vèo qua các...
  • Vòng vòng

    như lòng vòng đạp xe vòng vòng quanh hồ
  • Vòng đai

    Danh từ xem đai (ng4) vòng đai khí hậu (Ít dùng) như vành đai vòng đai ấp chiến lược
  • Vòng đệm

    Danh từ miếng đệm có dạng một vòng phẳng, dưới đai ốc hoặc dưới đầu đinh ốc. Đồng nghĩa : rông đen
  • Vó câu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vó ngựa, bước chân ngựa \"Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập...
  • Vóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân người, về mặt to nhỏ, cao thấp 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ, bóng mịn, có hoa Danh từ thân...
  • Vóc dáng

    Danh từ như dáng vóc vóc dáng cân đối
  • Vóc dạc

    Danh từ vóc người (nói khái quát) vóc dạc to lớn Đồng nghĩa : vóc vạc
  • Vóc hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hình dáng cao, gầy (ví như chim hạc) vóc hạc héo hon
  • Vóc vạc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vóc dạc .
  • Vót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ,...
  • Vô biên

    Tính từ (Văn chương) rộng lớn đến mức như không có giới hạn sức mạnh vô biên hạnh phúc vô biên Đồng nghĩa : vô bờ,...
  • Vô bào

    Tính từ (chất sống) chưa tổ chức thành tế bào.
  • Vô bổ

    Tính từ không có, không mang lại ích lợi gì làm những việc vô bổ Đồng nghĩa : vô dụng, vô ích Trái nghĩa : bổ ích, có...
  • Vô can

    Tính từ (Ít dùng) không có dính dáng gì, không có quan hệ gì việc đó vô can đến tôi được coi như không dính líu đến...
  • Vô chính phủ

    Tính từ không có tổ chức, không có kỉ luật tình trạng vô chính phủ tự do vô chính phủ theo chủ nghĩa vô chính phủ phần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top