Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa
vó bò
ngựa cất vó phóng đi
(Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên trời khi bị ngã ngửa ra; hàm ý vui đùa)
ngã chổng vó lên trời

Danh từ

dụng cụ dùng bắt cá, tôm gồm có một tấm lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo
kéo vó
gọng vó

Xem thêm các từ khác

  • Vói

    Động từ: (phương ngữ), xem với
  • Vón

    Động từ: (bột, hạt nhỏ) kết lại thành hòn, thành cục, bột bị vón, gạo vón lại từng cục
  • Vóng

    Tính từ: (cây) có thân, lá vươn cao và dài hơn so với bình thường, không cứng cây, cao vượt...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch,...
  • Vô bờ

    Tính từ: (tình cảm, lòng mong muốn, v.v.) rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn,...
  • Vô cớ

    Tính từ: (sự việc, hành động xảy ra) không có cớ, không có lí do, đánh người vô cớ, một...
  • Vô loại

    Tính từ: (Ít dùng) như vô loài .
  • Vô luận

    bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
  • Vô lễ

    không có lễ độ đối với người trên, ăn nói vô lễ, không được vô lễ với thầy giáo, Đồng nghĩa : thất lễ, vô phép
  • Vô tính

    Danh từ:
  • Vôi

    Danh từ: chất màu trắng, thu được khi nung từ một loại đá, thường dùng làm vật liệu xây...
  • Vôn

    Danh từ:
  • Vông

    Danh từ: cây to có gai, thuộc họ đậu, gỗ xốp và nhẹ, hoa màu đỏ, lá dùng gói nem và làm thuốc.
  • Danh từ: thuật đánh nhau bằng chân tay không hay bằng binh khí (như côn, kiếm, v.v.), (từ cũ) quân...
  • Võ biền

    Danh từ: (từ cũ) quan võ (thường dùng với hàm ý kém về học thức), con nhà võ biền, tướng...
  • Võ sinh

    Danh từ: người học võ, chiêu mộ võ sinh, huấn luyện võ sinh
  • Võ sĩ

    Danh từ: người giỏi võ nghệ, võ sĩ quyền anh, hai võ sĩ bắt đầu bước lên võ đài, Đồng...
  • Võ sư

    Danh từ: thầy dạy võ.
  • Võ vẽ

    Tính từ: ở mức mới biết qua một ít, nên chưa thông thạo, võ vẽ dăm ba chữ thánh hiền, biết...
  • Võng

    Danh từ: đồ dùng bện bằng sợi hoặc làm bằng vải dai, dày, hai đầu mắc lên cao, ở giữa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top