Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vó câu

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) vó ngựa, bước chân ngựa
"Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Vóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân người, về mặt to nhỏ, cao thấp 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ, bóng mịn, có hoa Danh từ thân...
  • Vóc dáng

    Danh từ như dáng vóc vóc dáng cân đối
  • Vóc dạc

    Danh từ vóc người (nói khái quát) vóc dạc to lớn Đồng nghĩa : vóc vạc
  • Vóc hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hình dáng cao, gầy (ví như chim hạc) vóc hạc héo hon
  • Vóc vạc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vóc dạc .
  • Vót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ,...
  • Vô biên

    Tính từ (Văn chương) rộng lớn đến mức như không có giới hạn sức mạnh vô biên hạnh phúc vô biên Đồng nghĩa : vô bờ,...
  • Vô bào

    Tính từ (chất sống) chưa tổ chức thành tế bào.
  • Vô bổ

    Tính từ không có, không mang lại ích lợi gì làm những việc vô bổ Đồng nghĩa : vô dụng, vô ích Trái nghĩa : bổ ích, có...
  • Vô can

    Tính từ (Ít dùng) không có dính dáng gì, không có quan hệ gì việc đó vô can đến tôi được coi như không dính líu đến...
  • Vô chính phủ

    Tính từ không có tổ chức, không có kỉ luật tình trạng vô chính phủ tự do vô chính phủ theo chủ nghĩa vô chính phủ phần...
  • Vô chủ

    Tính từ không thuộc quyền sở hữu của ai cả, không được ai trông coi, chăm sóc ngôi nhà vô chủ \"Trải bao thỏ lặn, ác...
  • Vô chừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có mức độ, giới hạn khổ vô chừng \"Từ ngày gặp gỡ giữa đường, Nghe lời bạn nói nhớ...
  • Vô công rồi nghề

    không có việc làm thường xuyên hoặc không phải bận bịu, lo lắng gì (nên thường làm những việc không đâu vào đâu; hàm...
  • Vô cùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có chỗ tận cùng, không có giới hạn 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất, không thể diễn...
  • Vô cùng tận

    Tính từ (Khẩu ngữ) không bao giờ hết, không có chỗ tận cùng khoảng không gian vô cùng tận
  • Vô căn cứ

    Tính từ hoàn toàn không có căn cứ, không có cơ sở gì lời buộc tội vô căn cứ nỗi bực tức vô căn cứ
  • Vô cơ

    Tính từ (Ít dùng) không thuộc giới sinh vật, không phải là vật có sự sống giới vô cơ Đồng nghĩa : vô sinh
  • Vô cảm

    Tính từ không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước...
  • Vô cực

    Tính từ có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước âm vô cực dương vô cực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top