Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vô ơn

Tính từ

(Khẩu ngữ) không nghĩ gì đến công ơn của người khác đối với mình
thái độ vô ơn
kẻ vô ơn
Đồng nghĩa: bội ơn, vong ân

Xem thêm các từ khác

  • Vôi bột

    Danh từ vôi ở dạng tơi ra thành bột.
  • Vôi chín

    Danh từ xem vôi tôi
  • Vôi hoá

    Động từ (hệ thống xương) bị lắng đọng nhiều chất calcium vôi hoá cột sống
  • Vôi sống

    Danh từ vôi chưa tôi.
  • Vôi tôi

    Danh từ vôi hợp với nước thành dạng nhuyễn. Đồng nghĩa : vôi chín
  • Vông vang

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, cùng họ với bông, lá hình tim, có lông, hoa màu vàng, hạt chứa tinh dầu có mùi xạ hương,...
  • Võ bị

    Danh từ (Từ cũ) việc quân sự (nói khái quát) trường võ bị
  • Võ công

    Danh từ khả năng về võ thuật luyện võ công võ công thâm hậu
  • Võ khí

    Danh từ (Phương ngữ) xem vũ khí
  • Võ lâm

    Danh từ nhóm những người cùng trường phái võ thuật, thường có khu vực hoạt động riêng biệt nơi rừng núi một cao thủ...
  • Võ lực

    Danh từ (Phương ngữ) xem vũ lực
  • Võ nghệ

    Danh từ nghề võ, nghệ thuật đánh võ võ nghệ cao cường luyện tập võ nghệ
  • Võ phu

    Tính từ (Phương ngữ) xem vũ phu
  • Võ quan

    Danh từ (Từ cũ) sĩ quan.
  • Võ sĩ đạo

    Danh từ đạo của các võ sĩ Nhật Bản thời trước, luôn coi trọng tinh thần thượng võ, tuyệt đối trung thành với vua chúa,...
  • Võ thuật

    Danh từ thuật đánh võ luyện tập võ thuật giỏi võ thuật
  • Võ trang

    (Phương ngữ) xem vũ trang
  • Võ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng chỉ huy quân đội thời xưa.
  • Võ vàng

    Tính từ xanh xao, hốc hác \"Hai hàng nước mắt châu sa, Hồn mai thất thểu mặt hoa võ vàng!\" (CC)
  • Võ đoán

    Tính từ chỉ dựa vào ý chủ quan, không có căn cứ nào cả kết luận một cách võ đoán một nhận xét võ đoán Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top