Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vô lí

Tính từ

không có lí, không hợp lẽ phải
chuyện rất vô lí
tức giận một cách vô lí
Đồng nghĩa: phi lí
Trái nghĩa: có lí, hợp lí, hữu lí

Xem thêm các từ khác

  • Vô lý

    Tính từ xem vô lí
  • Vô lăng

    Danh từ (Khẩu ngữ) tay lái ô tô, tàu thuỷ, v.v., có dạng vành tròn cầm chắc vô lăng
  • Vô lương

    Tính từ độc ác, không có lương tâm kẻ vô lương \"Lời ngay, đông mặt trong ngoài, Kẻ chê bất nghĩa, người cười vô lương.\"...
  • Vô lại

    Danh từ kẻ du đãng, bất lương, mất hết nhân cách kẻ vô lại đồ vô lại! (tiếng chửi rủa)
  • Vô lối

    Tính từ (Khẩu ngữ) không theo một cái lẽ nào cả, trái với lẽ phải, lẽ thường ghen tuông vô lối đánh người vô lối
  • Vô nghiệm

    Tính từ không có nghiệm phương trình vô nghiệm
  • Vô nghĩa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có ý nghĩa, không có giá trị 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) không có tình nghĩa Tính từ không có ý...
  • Vô nguyên tắc

    Tính từ không có hoặc không theo đúng nguyên tắc sống vô nguyên tắc lối làm việc vô nguyên tắc
  • Vô ngần

    Phụ từ (Văn chương) đến mức không có gì sánh bằng, sánh kịp đẹp vô ngần tấm lòng ấy thật quý giá vô ngần Đồng...
  • Vô nhân

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như bất nhân kẻ vô nhân
  • Vô nhân đạo

    Tính từ tàn ác, dã man, không có chút gì lòng thương yêu, quý trọng con người hành động vô nhân đạo
  • Vô phép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) như vô lễ . 2 Động từ 2.1 (Kiểu cách) xin phép một cách lịch sự (thường dùng trước...
  • Vô phúc

    Tính từ không có hoặc không được hưởng phúc đức của ông cha để lại (nên thường không tử tế hoặc không được may...
  • Vô phương

    Tính từ không có phương cách gì giải quyết vô phương cứu chữa
  • Vô phước

    Tính từ (Phương ngữ) xem vô phúc
  • Vô sinh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có sự sống, không phải là sinh vật 2 Tính từ 2.1 không có khả năng sinh sản Tính từ không...
  • Vô song

    Tính từ có một không hai, không ai, không cái gì có thể sánh kịp sức mạnh vô song tài nghệ vô song Trái nghĩa : vô địch
  • Vô sư vô sách

    (Khẩu ngữ) không được dạy dỗ, học hành tử tế.
  • Vô sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). 1.2 người lao động không có...
  • Vô sản hoá

    Động từ làm cho người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất, trở thành vô sản. làm cho (người không thuộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top