Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vô tâm

Tính từ

không hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý
vô tâm nên nói trước quên sau
người vô tâm
Đồng nghĩa: vô tâm vô tính

Xem thêm các từ khác

  • Vô tâm vô tính

    (Khẩu ngữ) như vô tâm (nhưng ý mạnh hơn).
  • Vô tình

    Tính từ không có tình nghĩa, không có tình cảm kẻ vô tình, vô nghĩa \"Về dinh ngẫm nghĩ việc nhà, Đành người có nghĩa...
  • Vô tích sự

    Tính từ (Khẩu ngữ) chẳng được việc gì, chẳng được ích lợi gì con người vô tích sự đồ vô tích sự! (tiếng mắng)...
  • Vô tư

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 không có lo nghĩ gì 2 Tính từ 2.1 không nghĩ đến, không vì lợi ích riêng 2.2 không thiên vị ai cả...
  • Vô tư lự

    Tính từ không phải suy nghĩ, lo lắng gì vẻ mặt vô tư lự con người vô tư lự Đồng nghĩa : vô tư
  • Vô tận

    Tính từ không bao giờ hết, không bao giờ cạn không gian vô tận nguồn tài nguyên vô tận Đồng nghĩa : bất tận
  • Vô tỉ

    Danh từ xem số vô tỉ
  • Vô tổ chức

    Tính từ không có tổ chức hoặc coi thường nguyên tắc tổ chức thái độ vô tổ chức mạnh ai nấy làm, rất vô tổ chức
  • Vô tội

    Tính từ không có tội người dân vô tội vô tội nên được thả tự do
  • Vô tội vạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (việc làm) bừa bãi, tuỳ tiện, bất chấp nguyên tắc, luật lệ nói năng vô tội vạ ra lệnh bắt người...
  • Vô tỷ

    Danh từ xem vô tỉ
  • Vô vàn

    từ biểu thị mức độ cao hoặc số lượng nhiều đến nỗi không thể biết chính xác là bao nhiêu bầu trời vô vàn vì sao...
  • Vô vị

    Tính từ nhạt nhẽo, không có mùi vị gì món ăn vô vị không có ý nghĩa, không có gì thú vị, gây cảm giác chán câu chuyện...
  • Vô vọng

    Tính từ không còn có thể có hi vọng được gì mong chờ một cách vô vọng cuộc tình duyên vô vọng
  • Vô ích

    Tính từ không có ích lợi gì, không được việc gì tốn công vô ích chuyện đã rồi, có cố gắng cũng vô ích Đồng nghĩa...
  • Vô ý

    Tính từ không để ý, do sơ suất vô ý làm vỡ chiếc bình quý vô ý để dao phạm vào tay Đồng nghĩa : sơ ý không có ý tứ,...
  • Vô ý thức

    Tính từ không có chủ định, không nhận biết rõ việc mình đang làm là không đúng, là sai trái hành vi vô ý thức đồ vô...
  • Vô ý vô tứ

    Tính từ (Khẩu ngữ) không có ý tứ, không biết giữ gìn ý tứ nói năng vô ý vô tứ Đồng nghĩa : vô ý
  • Vô điều kiện

    Tính từ không kèm theo bất kì một điều kiện nào đầu hàng vô điều kiện chấp nhận vô điều kiện
  • Vô đạo

    Tính từ tàn bạo, ngang ngược, bất chấp đạo lí làm điều vô đạo hôn quân vô đạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top