Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Võ đoán

Tính từ

chỉ dựa vào ý chủ quan, không có căn cứ nào cả
kết luận một cách võ đoán
một nhận xét võ đoán
Đồng nghĩa: vũ đoán
không có lí do, có tính chất tuỳ tiện
tính chất võ đoán của kí hiệu ngôn ngữ
Đồng nghĩa: vũ đoán

Xem thêm các từ khác

  • Võ đài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đài đấu võ 1.2 (Phương ngữ, Ít dùng) 1.3 (ng2). Danh từ đài đấu võ các đấu thủ bước lên võ đài...
  • Võ đường

    Danh từ trường dạy võ thuật mở võ đường
  • Võng lọng

    Danh từ (Từ cũ) võng và lọng (nói khái quát); chỉ phương tiện và vật trang hoàng kèm theo khi đi đường của quan lại thời...
  • Võng mạc

    Danh từ lớp màng ở phía sau nhãn cầu, nơi hiện ra ảnh của vật viêm võng mạc
  • Vùi dập

    Động từ đè nén, chèn ép một cách thô bạo khiến cho không phát triển được thân phận bị vùi dập Đồng nghĩa : dập...
  • Vùi hoa dập liễu

    (Văn chương) ví hành động đối xử thô bạo, đè nén người phụ nữ có quan hệ gắn bó, gần gũi. Đồng nghĩa : dập liễu...
  • Vùi liễu dập hoa

    (Văn chương) như vùi hoa dập liễu \"Hung hăng chẳng hỏi, chẳng tra, Đang tay vùi liễu, dập hoa tơi bời.\" (TKiều)
  • Vùi đầu

    Động từ để hết tâm trí vào một việc nào đó, không còn biết gì đến những việc khác vùi đầu vào học Đồng nghĩa...
  • Vùng biên

    Danh từ (Khẩu ngữ) vùng tiếp giáp với đường biên giới chợ vùng biên thị xã vùng biên
  • Vùng cao

    Danh từ vùng rừng núi, về mặt là khu dân cư, phân biệt với vùng đồng bằng có chính sách ưu tiên cho con em vùng cao
  • Vùng kinh tế mới

    Danh từ vùng đất mới được dân ở nơi khác đến khai phá, sinh sống theo quy hoạch chung của nhà nước.
  • Vùng lõm

    Danh từ vùng dân cư nằm giữa thung lũng hoặc nằm khuất sau các dãy núi cao, thường khó khăn trong việc thông tin liên lạc.
  • Vùng sâu

    Danh từ vùng dân cư thưa thớt nằm sâu trong rừng núi hoặc vùng ngập nước, giao thông không thuận tiện nên thường chậm...
  • Vùng sâu vùng xa

    Danh từ vùng sâu và vùng xa (nói khái quát) mở rộng mạng lưới giao thông đến các vùng sâu vùng xa
  • Vùng trời

    Danh từ phạm vi trên không thuộc chủ quyền của một nước vùng trời tổ quốc canh giữ vùng trời Đồng nghĩa : không phận
  • Vùng ven

    Danh từ (Phương ngữ) ngoại ô xây dựng khu chung cư ở vùng ven
  • Vùng và vùng vằng

    Động từ như vùng vằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vùng vằng

    Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân...
  • Vùng xa

    Danh từ vùng dân cư thưa thớt ở xa các khu trung tâm kinh tế, văn hoá, giao thông và thông tin liên lạc rất khó khăn nên thường...
  • Vùng đất

    Danh từ địa phận của một nước bảo vệ vùng trời, vùng đất của tổ quốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top