- Từ điển Việt - Việt
Võng mạc
Danh từ
lớp màng ở phía sau nhãn cầu, nơi hiện ra ảnh của vật
- viêm võng mạc
Xem thêm các từ khác
-
Vùi dập
Động từ đè nén, chèn ép một cách thô bạo khiến cho không phát triển được thân phận bị vùi dập Đồng nghĩa : dập... -
Vùi hoa dập liễu
(Văn chương) ví hành động đối xử thô bạo, đè nén người phụ nữ có quan hệ gắn bó, gần gũi. Đồng nghĩa : dập liễu... -
Vùi liễu dập hoa
(Văn chương) như vùi hoa dập liễu \"Hung hăng chẳng hỏi, chẳng tra, Đang tay vùi liễu, dập hoa tơi bời.\" (TKiều) -
Vùi đầu
Động từ để hết tâm trí vào một việc nào đó, không còn biết gì đến những việc khác vùi đầu vào học Đồng nghĩa... -
Vùng biên
Danh từ (Khẩu ngữ) vùng tiếp giáp với đường biên giới chợ vùng biên thị xã vùng biên -
Vùng cao
Danh từ vùng rừng núi, về mặt là khu dân cư, phân biệt với vùng đồng bằng có chính sách ưu tiên cho con em vùng cao -
Vùng kinh tế mới
Danh từ vùng đất mới được dân ở nơi khác đến khai phá, sinh sống theo quy hoạch chung của nhà nước. -
Vùng lõm
Danh từ vùng dân cư nằm giữa thung lũng hoặc nằm khuất sau các dãy núi cao, thường khó khăn trong việc thông tin liên lạc. -
Vùng sâu
Danh từ vùng dân cư thưa thớt nằm sâu trong rừng núi hoặc vùng ngập nước, giao thông không thuận tiện nên thường chậm... -
Vùng sâu vùng xa
Danh từ vùng sâu và vùng xa (nói khái quát) mở rộng mạng lưới giao thông đến các vùng sâu vùng xa -
Vùng trời
Danh từ phạm vi trên không thuộc chủ quyền của một nước vùng trời tổ quốc canh giữ vùng trời Đồng nghĩa : không phận -
Vùng ven
Danh từ (Phương ngữ) ngoại ô xây dựng khu chung cư ở vùng ven -
Vùng và vùng vằng
Động từ như vùng vằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Vùng vằng
Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân... -
Vùng xa
Danh từ vùng dân cư thưa thớt ở xa các khu trung tâm kinh tế, văn hoá, giao thông và thông tin liên lạc rất khó khăn nên thường... -
Vùng đất
Danh từ địa phận của một nước bảo vệ vùng trời, vùng đất của tổ quốc -
Vùng đệm
Danh từ vùng nằm giữa, mang tính chuyển tiếp giữa những vùng có tính chất khác biệt hoặc đối lập nhau xây dựng vùng... -
Vú cao su
Danh từ vật làm bằng cao su, hình núm vú, dùng cho trẻ ngậm hoặc lắp vào miệng chai sữa cho trẻ bú. -
Vú em
Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ. -
Vú già
Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở đã có tuổi. Đồng nghĩa : u già
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.