Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vùa

Danh từ

(Phương ngữ) đồ dùng để đựng, hình giống cái bát
vùa gạo

Xem thêm các từ khác

  • Vùi

    Động từ: cho vào trong đất cát, tro than, v.v. rồi phủ kín lại, vùi củ khoai vào tro nóng, vùi...
  • Vùn vụt

    Tính từ: từ gợi tả tốc độ di chuyển hoặc tăng tiến rất nhanh, liên tục, đến mức như...
  • Vùng

    Danh từ: phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về...
  • Vùng biển

    Danh từ:
  • Vùng vẫy

    Động từ: vùng mạnh liên tiếp cho thoát khỏi tình trạng đang bị giữ chặt (nói khái quát),...
  • Danh từ: bộ phận cơ thể ở ngực của người hay ở bụng của thú, có núm nhỏ nhô lên, ở...
  • Văn

    Danh từ: hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp, lối viết riêng của một tác giả...
  • Văn cảnh

    Danh từ: như ngữ cảnh, nghĩa của từ được xác định cụ thể trong văn cảnh
  • Văn hoá

    Danh từ: tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong...
  • Văn phòng

    Danh từ: bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan, phụ trách văn phòng,...
  • Văn vũ

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem văn võ
  • Văn vần

    Danh từ: loại văn viết bằng những câu có vần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn...
  • Văn vật

    Danh từ: truyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân...
  • Văn vẻ

    Tính từ: (cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy, ăn nói rất văn vẻ, Đồng nghĩa : văn...
  • Văng

    Danh từ: thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi...
  • Văng vẳng

    Động từ: (âm thanh) vọng lại từ xa nhưng nghe không thật rõ lắm, tiếng gà văng vẳng, tiếng...
  • Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên...
  • Vĩ mô

    Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô,
  • Danh từ: múa, Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) võ., điệu vũ dân gian, chương...
  • Vũ hội

    Danh từ: cuộc vui có khiêu vũ, thường có đông người tham gia, tham dự vũ hội hoá trang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top