Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vùi dập

Động từ

đè nén, chèn ép một cách thô bạo khiến cho không phát triển được
thân phận bị vùi dập
Đồng nghĩa: dập vùi

Xem thêm các từ khác

  • Vùi hoa dập liễu

    (Văn chương) ví hành động đối xử thô bạo, đè nén người phụ nữ có quan hệ gắn bó, gần gũi. Đồng nghĩa : dập liễu...
  • Vùi liễu dập hoa

    (Văn chương) như vùi hoa dập liễu \"Hung hăng chẳng hỏi, chẳng tra, Đang tay vùi liễu, dập hoa tơi bời.\" (TKiều)
  • Vùi đầu

    Động từ để hết tâm trí vào một việc nào đó, không còn biết gì đến những việc khác vùi đầu vào học Đồng nghĩa...
  • Vùng biên

    Danh từ (Khẩu ngữ) vùng tiếp giáp với đường biên giới chợ vùng biên thị xã vùng biên
  • Vùng cao

    Danh từ vùng rừng núi, về mặt là khu dân cư, phân biệt với vùng đồng bằng có chính sách ưu tiên cho con em vùng cao
  • Vùng kinh tế mới

    Danh từ vùng đất mới được dân ở nơi khác đến khai phá, sinh sống theo quy hoạch chung của nhà nước.
  • Vùng lõm

    Danh từ vùng dân cư nằm giữa thung lũng hoặc nằm khuất sau các dãy núi cao, thường khó khăn trong việc thông tin liên lạc.
  • Vùng sâu

    Danh từ vùng dân cư thưa thớt nằm sâu trong rừng núi hoặc vùng ngập nước, giao thông không thuận tiện nên thường chậm...
  • Vùng sâu vùng xa

    Danh từ vùng sâu và vùng xa (nói khái quát) mở rộng mạng lưới giao thông đến các vùng sâu vùng xa
  • Vùng trời

    Danh từ phạm vi trên không thuộc chủ quyền của một nước vùng trời tổ quốc canh giữ vùng trời Đồng nghĩa : không phận
  • Vùng ven

    Danh từ (Phương ngữ) ngoại ô xây dựng khu chung cư ở vùng ven
  • Vùng và vùng vằng

    Động từ như vùng vằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vùng vằng

    Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân...
  • Vùng xa

    Danh từ vùng dân cư thưa thớt ở xa các khu trung tâm kinh tế, văn hoá, giao thông và thông tin liên lạc rất khó khăn nên thường...
  • Vùng đất

    Danh từ địa phận của một nước bảo vệ vùng trời, vùng đất của tổ quốc
  • Vùng đệm

    Danh từ vùng nằm giữa, mang tính chuyển tiếp giữa những vùng có tính chất khác biệt hoặc đối lập nhau xây dựng vùng...
  • Vú cao su

    Danh từ vật làm bằng cao su, hình núm vú, dùng cho trẻ ngậm hoặc lắp vào miệng chai sữa cho trẻ bú.
  • Vú em

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ.
  • Vú già

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở đã có tuổi. Đồng nghĩa : u già
  • Vú sữa

    Danh từ cây ăn quả, mặt dưới lá có lông óng ánh màu vàng sẫm, quả tròn, có nhựa như sữa, khi chín màu tím nâu hay lục...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top