Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vùng

Mục lục

Danh từ

phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm nhất định về tự nhiên hoặc xã hội
vùng cao
vùng chiêm trũng
dân vùng biển
Đồng nghĩa: miền, xứ
cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng có cùng một độ cao
bờ vùng bờ thửa
phần nhất định của cơ thể, phân biệt với các phần xung quanh
đau ở vùng ức
vùng bụng

Động từ

dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó để thoát khỏi tình trạng bị trói, bị níu giữ
cố vùng ra nhưng không được
chuyển mạnh và đột ngột từ một trạng thái tĩnh sang trạng thái động
vùng tỉnh giấc
vùng lên lật đổ ách thống trị (b)

Xem thêm các từ khác

  • Vùng biển

    Danh từ:
  • Vùng vẫy

    Động từ: vùng mạnh liên tiếp cho thoát khỏi tình trạng đang bị giữ chặt (nói khái quát),...
  • Danh từ: bộ phận cơ thể ở ngực của người hay ở bụng của thú, có núm nhỏ nhô lên, ở...
  • Văn

    Danh từ: hình thức ngôn ngữ được trau chuốt cho hay, đẹp, lối viết riêng của một tác giả...
  • Văn cảnh

    Danh từ: như ngữ cảnh, nghĩa của từ được xác định cụ thể trong văn cảnh
  • Văn hoá

    Danh từ: tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong...
  • Văn phòng

    Danh từ: bộ phận phụ trách công việc giấy tờ, hành chính trong một cơ quan, phụ trách văn phòng,...
  • Văn vũ

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem văn võ
  • Văn vần

    Danh từ: loại văn viết bằng những câu có vần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn...
  • Văn vật

    Danh từ: truyền thống văn hoá tốt đẹp của một vùng, một dân tộc, biểu hiện ở nhiều nhân...
  • Văn vẻ

    Tính từ: (cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy, ăn nói rất văn vẻ, Đồng nghĩa : văn...
  • Văng

    Danh từ: thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi...
  • Văng vẳng

    Động từ: (âm thanh) vọng lại từ xa nhưng nghe không thật rõ lắm, tiếng gà văng vẳng, tiếng...
  • Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên...
  • Vĩ mô

    Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô,
  • Danh từ: múa, Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) võ., điệu vũ dân gian, chương...
  • Vũ hội

    Danh từ: cuộc vui có khiêu vũ, thường có đông người tham gia, tham dự vũ hội hoá trang
  • Vũ đoán

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem võ đoán
  • Vũng

    Danh từ: chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại, khoảng biển ăn sâu vào đất liền nên ít...
  • Động từ: thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top