Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vùng đất

Danh từ

địa phận của một nước
bảo vệ vùng trời, vùng đất của tổ quốc

Xem thêm các từ khác

  • Vùng đệm

    Danh từ vùng nằm giữa, mang tính chuyển tiếp giữa những vùng có tính chất khác biệt hoặc đối lập nhau xây dựng vùng...
  • Vú cao su

    Danh từ vật làm bằng cao su, hình núm vú, dùng cho trẻ ngậm hoặc lắp vào miệng chai sữa cho trẻ bú.
  • Vú em

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ.
  • Vú già

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở đã có tuổi. Đồng nghĩa : u già
  • Vú sữa

    Danh từ cây ăn quả, mặt dưới lá có lông óng ánh màu vàng sẫm, quả tròn, có nhựa như sữa, khi chín màu tím nâu hay lục...
  • Vú vê

    Danh từ (Thông tục) vú đàn bà (hàm ý chê).
  • Vú đá

    Danh từ chất đá vôi đọng ở trần các hang động lâu ngày tạo hình giống như bầu vú.
  • Vút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển rất nhanh, thẳng một đường và như mất hút ngay 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng phát...
  • Văn bia

    Danh từ văn bản khắc trên bia đá, nói chung soạn văn bia
  • Văn bản

    Danh từ bản viết hoặc in, mang nội dung nhất định, thường để lưu lại văn bản chữ Nôm văn bản kí kết giữa hai nước...
  • Văn bản học

    Danh từ môn học nghiên cứu để xác định nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản.
  • Văn bằng

    Danh từ (Trang trọng) giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc chứng nhận học vị cấp văn bằng văn bằng tốt nghiệp đại học...
  • Văn chương

    Danh từ như văn học tác phẩm văn chương lời văn, câu văn (nói khái quát) văn chương cầu kì
  • Văn chỉ

    Danh từ nền và bệ xây để thờ Khổng Tử ở các làng xã thời trước.
  • Văn công

    Danh từ công tác biểu diễn nghệ thuật sân khấu đoàn văn công diễn viên văn công (Khẩu ngữ) diễn viên văn công (nói tắt)...
  • Văn dốt vũ dát

    (Khẩu ngữ) kém cỏi, hèn yếu, không làm nên tích sự gì.
  • Văn giới

    Danh từ (Từ cũ) giới sáng tác, nghiên cứu văn học một bậc đàn anh trong văn giới
  • Văn hiến

    Danh từ truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp của một dân tộc đất nước ngàn năm văn hiến
  • Văn hoa

    Tính từ bóng bẩy, hoa mĩ trong cách nói, cách viết, nhưng thường ít có nội dung ăn nói văn hoa lời lẽ văn hoa, bóng bẩy...
  • Văn hoá phẩm

    Danh từ sản phẩm phục vụ đời sống văn hoá (nói khái quát) cửa hàng văn hoá phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top