Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văn ôn võ luyện

phải ôn tập, rèn luyện nhiều thì mới giỏi được.

Xem thêm các từ khác

  • Văn đoàn

    Danh từ (Từ cũ) nhóm gồm những người sáng tác văn học, phê bình văn học có chung một khuynh hướng nghệ thuật nhóm Tự...
  • Văn đàn

    Danh từ (Từ cũ) diễn đàn văn học nổi tiếng trên văn đàn tranh luận trên văn đàn
  • Văng mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bất chấp, không kể đến hậu quả ra sao ăn nói văng mạng Đồng nghĩa : bạt mạng
  • Văng tê

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) bừa đi, không kể gì hết nói văng tê Đồng nghĩa : bừa phứa
  • Văng tục

    Động từ (Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những lời tục tĩu một cách bừa bãi.
  • Văng vắng

    Tính từ như vắng (ng2; nhưng ý mức độ ít).
  • VĐV

    vận động viên (viết tắt).
  • Vĩ cầm

    Danh từ (Ít dùng) tên gọi chung các nhạc khí dây kéo bằng vĩ. (Từ cũ) violon.
  • Vĩ nhân

    Danh từ người có tài đức vượt hẳn mọi người và có sự nghiệp, công lao đặc biệt lớn đối với xã hội bậc vĩ nhân...
  • Vĩ thanh

    Danh từ (Văn chương) lời cuối cùng, phần kết (của một tác phẩm) khúc vĩ thanh phần diễn ra sau cùng (của một sự kiện,...
  • Vĩ tuyến

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, song song với xích đạo.
  • Vĩ tố

    Danh từ xem đuôi từ
  • Vĩ đại

    Tính từ có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục sự nghiệp vĩ đại chiến thắng vĩ đại những phát minh vĩ đại...
  • Vĩ độ

    Danh từ khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống...
  • Vĩnh biệt

    Động từ xa lìa nhau mãi mãi, không bao giờ còn gặp lại (thường nói về người vừa qua đời) vĩnh biệt cõi đời chào vĩnh...
  • Vĩnh cửu

    Tính từ rất lâu dài, gần như sẽ còn mãi mãi tình yêu vĩnh cửu
  • Vĩnh hằng

    Tính từ có tính chất tồn tại mãi mãi như thế về cõi vĩnh hằng (chết)
  • Vĩnh viễn

    Tính từ có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc vật chất vĩnh...
  • Vũ bão

    Danh từ mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế nhanh, mạnh và dồn dập trên quy mô lớn thế quân mạnh như...
  • Vũ công

    Danh từ nghệ sĩ múa hoặc khiêu vũ đoàn vũ công
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top