Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Văng

Mục lục

Danh từ

thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi cho thẳng
cắm văng
thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.

Động từ

thình lình bị bật ra khỏi vị trí và di chuyển nhanh đến một chỗ nào đó, do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột
cú hất làm quả bóng văng xa
văng mất một cái đinh ốc
Đồng nghĩa: bắn
(Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.
văng ra một câu chửi
tính hay văng tục

Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như phắt
làm văng đi

Xem thêm các từ khác

  • Văng vẳng

    Động từ: (âm thanh) vọng lại từ xa nhưng nghe không thật rõ lắm, tiếng gà văng vẳng, tiếng...
  • Danh từ: cung nhỏ có căng nhiều sợi dây cước hoặc lông đuôi ngựa chập lại, dùng kéo trên...
  • Vĩ mô

    Danh từ: đối tượng có quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống; phân biệt với vi mô,
  • Danh từ: múa, Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) võ., điệu vũ dân gian, chương...
  • Vũ hội

    Danh từ: cuộc vui có khiêu vũ, thường có đông người tham gia, tham dự vũ hội hoá trang
  • Vũ đoán

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem võ đoán
  • Vũng

    Danh từ: chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại, khoảng biển ăn sâu vào đất liền nên ít...
  • Động từ: thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn,...
  • Vơ vẩn

    Tính từ: như vẩn vơ, mắt nhìn vơ vẩn
  • Vơi

    Tính từ: còn thiếu một ít nữa mới đầy, Động từ: bớt dần,...
  • Vương

    Danh từ: (từ cũ) vua, Danh từ: tước, chỉ phong cho người trong hoàng...
  • Vương giả

    Danh từ: (từ cũ) người làm vua, Tính từ: có đời sống vật chất...
  • Vương vấn

    Động từ: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không...
  • Vướng

    Động từ: bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được...
  • Vướng vít

    Động từ: (Ít dùng) như vướng víu .
  • Vướng víu

    Động từ: vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát), dây dợ lằng nhằng, vướng víu, con cái...
  • Vướng vất

    Động từ: cảm thấy như có điều gì còn vướng mắc, làm cho phải bận tâm, cứ thấy vướng...
  • Vườn

    Danh từ: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng rau, hoa hay cây...
  • Vượn

    Danh từ: loài linh trưởng có hình dạng giống như người, không có đuôi, hai chi trước rất dài,...
  • Vượng

    Động từ: ở trạng thái đang phát triển theo hướng đi lên, mạnh lên, làm ăn đang thời kì vượng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top