Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vũ đoàn

Danh từ

đoàn hoặc nhóm nghệ sĩ chuyên biểu diễn về nhảy múa
hát có vũ đoàn phụ hoạ

Xem thêm các từ khác

  • Vũ đài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 nơi diễn ra những cuộc đấu tranh công khai trong một lĩnh vực nào đó...
  • Vũ đạo

    Danh từ động tác múa cách điệu trong kịch hát do diễn viên thể hiện, gần với múa ước lệ kĩ thuật vũ đạo vũ đạo...
  • Vũng tàu

    Danh từ vùng nước giáp bờ, dùng làm nơi neo đậu hoặc chuyển tải hàng hoá của tàu thuỷ.
  • Vơ bèo gạt tép

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp không lựa chọn kĩ, hoặc quá vội vàng mà vơ cả những thứ nhỏ mọn, không có giá trị (thường...
  • Vơ vét

    Động từ lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì vơ vét những gì còn sót lại quan lại ra sức vơ vét của cải của...
  • Vơ vất

    Tính từ như vất vưởng sống vơ vất đầu đường xó chợ
  • Vơ đũa cả nắm

    ví thái độ đánh giá xô bồ, coi tất cả như nhau, không phân biệt người tốt với người xấu, việc hay với việc dở đừng...
  • Vơi đầy

    Tính từ (Văn chương) như đầy vơi \"Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy.\" (Cdao)
  • Vươn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra 1.2 phát triển dài theo một hướng nào...
  • Vươn mình

    Động từ (Văn chương) chuyển mình vươn lên với khí thế mạnh mẽ nhân dân vươn mình chống quân xâm lược
  • Vương bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vương hầu dựng nghiệp vương bá
  • Vương gia

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người có tước vương.
  • Vương hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước vương và tước hầu; dùng để chỉ tầng lớp quý tộc cấp cao nhất trong xã hội phong kiến. Đồng...
  • Vương miện

    Danh từ mũ của vua. mũ tặng cho người đoạt giải nhất trong các cuộc thi, thường là thi người đẹp đoạt vương miện...
  • Vương phi

    Danh từ vợ lẽ của vua, dưới hoàng hậu. vợ của vương hầu, thái tử.
  • Vương quyền

    Danh từ (Từ cũ) quyền hành của nhà vua, quyền hành nằm trong tay vua rồng là con vật tượng trưng cho vương quyền
  • Vương quốc

    Danh từ nước có người đứng đầu là vua vương quốc Anh vương quốc Thái Lan nơi được coi là nằm dưới sự ngự trị,...
  • Vương triều

    Danh từ triều đại hoặc triều đình vương triều nhà Hán vương triều sụp đổ
  • Vương tôn

    Danh từ (Từ cũ) con cháu nhà quyền quý thời phong kiến vương tôn công tử
  • Vương tướng

    Danh từ vương và tướng, những chức tước cao nhất trong triều đình phong kiến (nói khái quát); thường dùng trong khẩu ngữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top