Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn, sắp xếp
vơ bèo
vơ củi
vơ quần áo tống vào va li
Đồng nghĩa: quơ
tóm lấy bằng động tác mau lẹ, vội vàng, không chút đắn đo, chỉ cốt cho nhanh
vơ vội cái nón rồi đi ngay
Đồng nghĩa: quơ, vớ
(Khẩu ngữ) lấy hết, nhận hết về mình, không kể như thế nào, nên hay không nên
việc không đâu cũng vơ vào mình
"Ông tơ thực nhẽ đa đoan, Xe tơ sao khéo vơ quàng vơ xiên." (TKiều)

Tính từ

không có cơ sở gì nhưng vẫn cứ làm
đoán vơ
xấu hổ vì nhận vơ

Xem thêm các từ khác

  • Vơ vẩn

    Tính từ: như vẩn vơ, mắt nhìn vơ vẩn
  • Vơi

    Tính từ: còn thiếu một ít nữa mới đầy, Động từ: bớt dần,...
  • Vương

    Danh từ: (từ cũ) vua, Danh từ: tước, chỉ phong cho người trong hoàng...
  • Vương giả

    Danh từ: (từ cũ) người làm vua, Tính từ: có đời sống vật chất...
  • Vương vấn

    Động từ: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không...
  • Vướng

    Động từ: bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được...
  • Vướng vít

    Động từ: (Ít dùng) như vướng víu .
  • Vướng víu

    Động từ: vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát), dây dợ lằng nhằng, vướng víu, con cái...
  • Vướng vất

    Động từ: cảm thấy như có điều gì còn vướng mắc, làm cho phải bận tâm, cứ thấy vướng...
  • Vườn

    Danh từ: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng rau, hoa hay cây...
  • Vượn

    Danh từ: loài linh trưởng có hình dạng giống như người, không có đuôi, hai chi trước rất dài,...
  • Vượng

    Động từ: ở trạng thái đang phát triển theo hướng đi lên, mạnh lên, làm ăn đang thời kì vượng,...
  • Vượt

    Động từ: di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác, tiến nhanh hơn và...
  • Vạ

    Danh từ: tai hoạ bỗng dưng đến với một người nào đó, điều tội lỗi phải gánh chịu, (từ...
  • Vạc

    Danh từ: chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to, Danh...
  • Vạch

    Động từ: tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết), gạt sang một bên để có...
  • Vại

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu, (khẩu ngữ) cốc vại (nói tắt), vại...
  • Vạn

    Danh từ: số đếm, bằng mười nghìn, số lượng rất lớn, không xác định được, Danh...
  • Vạn thọ

    Động từ: (từ cũ) sống lâu muôn tuổi (thường dùng làm lời chúc mừng tuổi thọ vua chúa).,...
  • Vạn vật

    Danh từ: muôn vật, muôn loài trong tự nhiên (nói khái quát), vạn vật hữu linh, bóng tối đã bao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top