Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vương

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) vua
xưng vương

Danh từ

tước, chỉ phong cho người trong hoàng tộc hoặc vua chư hầu có công lớn, có quyền lực sau vua, thời phong kiến
phong tước vương

Động từ

mắc vào, dính vào
nhện vương tơ
bỏ thì thương, vương thì tội (tng)
(Văn chương) còn rơi rớt lại một ít
vẻ buồn còn vương trên nét mặt

Động từ

rơi vãi ra mỗi nơi một ít
cỏ rác vương đầy lối đi
mực vương ra vở
Đồng nghĩa: vương vãi

Xem thêm các từ khác

  • Vương giả

    Danh từ: (từ cũ) người làm vua, Tính từ: có đời sống vật chất...
  • Vương vấn

    Động từ: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không...
  • Vướng

    Động từ: bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được...
  • Vướng vít

    Động từ: (Ít dùng) như vướng víu .
  • Vướng víu

    Động từ: vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát), dây dợ lằng nhằng, vướng víu, con cái...
  • Vướng vất

    Động từ: cảm thấy như có điều gì còn vướng mắc, làm cho phải bận tâm, cứ thấy vướng...
  • Vườn

    Danh từ: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng rau, hoa hay cây...
  • Vượn

    Danh từ: loài linh trưởng có hình dạng giống như người, không có đuôi, hai chi trước rất dài,...
  • Vượng

    Động từ: ở trạng thái đang phát triển theo hướng đi lên, mạnh lên, làm ăn đang thời kì vượng,...
  • Vượt

    Động từ: di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác, tiến nhanh hơn và...
  • Vạ

    Danh từ: tai hoạ bỗng dưng đến với một người nào đó, điều tội lỗi phải gánh chịu, (từ...
  • Vạc

    Danh từ: chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to, Danh...
  • Vạch

    Động từ: tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết), gạt sang một bên để có...
  • Vại

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu, (khẩu ngữ) cốc vại (nói tắt), vại...
  • Vạn

    Danh từ: số đếm, bằng mười nghìn, số lượng rất lớn, không xác định được, Danh...
  • Vạn thọ

    Động từ: (từ cũ) sống lâu muôn tuổi (thường dùng làm lời chúc mừng tuổi thọ vua chúa).,...
  • Vạn vật

    Danh từ: muôn vật, muôn loài trong tự nhiên (nói khái quát), vạn vật hữu linh, bóng tối đã bao...
  • Vạt

    Danh từ: thân áo, miếng đất hẹp, dài, thường dùng để trồng trọt, Danh...
  • Vạy

    Danh từ: (phương ngữ) ách, vạy cày
  • Vả

    Danh từ: cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top