Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vườn ươm

Danh từ

nơi gieo trồng các hạt cây giống cho đến khi cây mọc đủ sức thì bứng đi trồng ở nơi khác.

Xem thêm các từ khác

  • Vượn người

    Danh từ tên gọi chung bốn loài linh trưởng có cấu tạo gần người nhất, là vượn, đười ươi, hắc tinh tinh và gorilla....
  • Vượng khí

    Danh từ (Từ cũ) khí đất tốt, mang lại nhiều may mắn về danh hay lợi, theo thuật địa lí vượng khí của non sông
  • Vượt biên

    Động từ vượt qua biên giới để ra nước ngoài một cách bất hợp pháp.
  • Vượt bậc

    Động từ bỏ qua bậc thông thường để tiến tới bậc cao hơn hẳn tiến bộ vượt bậc nền kinh tế tăng trưởng vượt...
  • Vượt bực

    Động từ (Phương ngữ) xem vượt bậc
  • Vượt cạn

    Động từ (Khẩu ngữ) sinh con, về mặt khó nhọc của người mẹ lúc sinh đẻ.
  • Vượt cấp

    Động từ bỏ qua các bậc thông thường, đưa lên cấp cao hơn được thăng chức vượt cấp kiến nghị vượt cấp Đồng nghĩa...
  • Vượt ngục

    Động từ (tù nhân) trốn khỏi nhà tù tù vượt ngục
  • Vượt rào

    Động từ như phá rào .
  • Vượt trội

    Động từ trội hẳn lên, vượt hẳn lên mức bình thường chi phí vượt trội thành tích vượt trội
  • Vượt tuyến

    Động từ bỏ qua, vượt qua cấp độ, phạm vi hoạt động bệnh nhân được chuyển vượt tuyến lên bệnh viện trung ương...
  • Vạ gì mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định đối với điều sắp nêu ra, cho rằng đó là việc không nên làm, vì chỉ có...
  • Vạ lây

    Động từ bị mắc phải tai hoạ một cách oan uổng chơi với nó rồi có ngày vạ lây
  • Vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ do nói năng không thận trọng gây nên \"Chuyện triều đình quốc gia, chúng ta biết gì mà bàn bạc...
  • Vạ mồm vạ miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vạ miệng (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Vạ vật

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái để bừa bãi, không được cất giữ, bảo quản quần áo vứt vạ vật, mỗi nơi một cái...
  • Vạ vịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) tai vạ bỗng tự đâu đến, một cách không ngờ \"Vợ chồng tôi trót nghe nhà ông nghị xui dại, thành...
  • Vạc dầu

    Danh từ vạc đựng dầu đang sôi để thả người có tội vào, thi hành một hình phạt thời phong kiến.
  • Vạch lá tìm sâu

    như bới lông tìm vết .
  • Vạch mặt

    Động từ làm cho lộ rõ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm vạch mặt kẻ gian
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top