Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vạch

Mục lục

Động từ

tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết)
vạch một đường thẳng trên nền đất
vạch phấn để đánh dấu
Đồng nghĩa: gạch
gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất
vạch rào chui ra
vạch áo cho người xem lưng (tng)
Đồng nghĩa: vén
làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn che giấu)
vạch tội trước pháp luật
vạch ra những thiếu sót cần khắc phục
nêu ra, làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện
vạch kế hoạch
vạch những ý chính trước khi viết

Danh từ

đường nét (thường là thẳng) được vạch ra trên bề mặt
vạch cấm
dụng cụ của thợ may, thường bằng xương, dùng để kẻ đường cắt trên vải.

Xem thêm các từ khác

  • Vại

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu, (khẩu ngữ) cốc vại (nói tắt), vại...
  • Vạn

    Danh từ: số đếm, bằng mười nghìn, số lượng rất lớn, không xác định được, Danh...
  • Vạn thọ

    Động từ: (từ cũ) sống lâu muôn tuổi (thường dùng làm lời chúc mừng tuổi thọ vua chúa).,...
  • Vạn vật

    Danh từ: muôn vật, muôn loài trong tự nhiên (nói khái quát), vạn vật hữu linh, bóng tối đã bao...
  • Vạt

    Danh từ: thân áo, miếng đất hẹp, dài, thường dùng để trồng trọt, Danh...
  • Vạy

    Danh từ: (phương ngữ) ách, vạy cày
  • Vả

    Danh từ: cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được, Động...
  • Vải

    Danh từ: cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều...
  • Vảnh

    Động từ: (phương ngữ), xem vểnh
  • Vảy

    Danh từ: mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương...
  • Vấn

    Động từ: quấn thành vòng, vấn điếu thuốc lá, tóc vấn đuôi gà, Đồng nghĩa : cuộn
  • Vất

    Động từ: (Ít dùng), Tính từ: (khẩu ngữ) vất vả (nói tắt), ít...
  • Vấy

    Động từ: dính chất dơ bẩn hoặc đáng ghê tởm, bùn vấy lên tận gấu áo, mực vấy ra đầy...
  • Vần

    Danh từ: bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu,...
  • Vần công

    Động từ: (phương ngữ) đổi công lao động, làm vần công
  • Vần vè

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vần với nhau, tựa như trong thơ, hay nói những câu vần vè
  • Vần vò

    Động từ: xoay trở, vò nắn liên tục trong tay, không biết nói gì, cứ vần vò cái mũ
  • Vần vũ

    Động từ: (trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa, mây đen vần vũ, Đồng nghĩa...
  • Vần vật

    Tính từ: (Ít dùng) như quần quật .
  • Vần vụ

    Động từ: (phương ngữ), xem vần vũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top