Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vạn

Mục lục

Danh từ

số đếm, bằng mười nghìn
mua một vạn gạch
số lượng rất lớn, không xác định được
đường xa vạn dặm
trăm người bán vạn người mua

Danh từ

làng của những người làm nghề đánh cá, thường ở trên mặt sông
vạn chài
(Phương ngữ) tổ chức gồm những người cùng làm một nghề với nhau
vạn buôn
vạn cấy

Xem thêm các từ khác

  • Vạn thọ

    Động từ: (từ cũ) sống lâu muôn tuổi (thường dùng làm lời chúc mừng tuổi thọ vua chúa).,...
  • Vạn vật

    Danh từ: muôn vật, muôn loài trong tự nhiên (nói khái quát), vạn vật hữu linh, bóng tối đã bao...
  • Vạt

    Danh từ: thân áo, miếng đất hẹp, dài, thường dùng để trồng trọt, Danh...
  • Vạy

    Danh từ: (phương ngữ) ách, vạy cày
  • Vả

    Danh từ: cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được, Động...
  • Vải

    Danh từ: cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều...
  • Vảnh

    Động từ: (phương ngữ), xem vểnh
  • Vảy

    Danh từ: mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương...
  • Vấn

    Động từ: quấn thành vòng, vấn điếu thuốc lá, tóc vấn đuôi gà, Đồng nghĩa : cuộn
  • Vất

    Động từ: (Ít dùng), Tính từ: (khẩu ngữ) vất vả (nói tắt), ít...
  • Vấy

    Động từ: dính chất dơ bẩn hoặc đáng ghê tởm, bùn vấy lên tận gấu áo, mực vấy ra đầy...
  • Vần

    Danh từ: bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu,...
  • Vần công

    Động từ: (phương ngữ) đổi công lao động, làm vần công
  • Vần vè

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vần với nhau, tựa như trong thơ, hay nói những câu vần vè
  • Vần vò

    Động từ: xoay trở, vò nắn liên tục trong tay, không biết nói gì, cứ vần vò cái mũ
  • Vần vũ

    Động từ: (trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa, mây đen vần vũ, Đồng nghĩa...
  • Vần vật

    Tính từ: (Ít dùng) như quần quật .
  • Vần vụ

    Động từ: (phương ngữ), xem vần vũ
  • Vần xuôi

    Danh từ: vần ghép con chữ phụ âm trước các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt...
  • Vầng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật thể hình tròn, vầng trăng, vầng thái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top