- Từ điển Việt - Việt
Vấn vương
Động từ
như vương vấn
- lòng còn vấn vương
Xem thêm các từ khác
-
Vấn đáp
Động từ hỏi và trả lời (nói khái quát) thi vấn đáp (Khẩu ngữ) thi vấn đáp (nói tắt). -
Vấn đề
Danh từ điều cần được xem xét, nghiên cứu, giải quyết vấn đề thời sự lật ngược vấn đề giải quyết vấn đề -
Vấp
Mục lục 1 Động từ 1.1 đụng mạnh chân vào một vật, do vô ý lúc đang đi 1.2 ngắc ngứ, không lưu loát, không trôi chảy... -
Vấp ngã
Động từ thất bại, sa ngã do thiếu kinh nghiệm, thiếu hiểu biết bị vấp ngã trên đường đời có vấp ngã mới có thành... -
Vấp váp
Mục lục 1 Động từ 1.1 bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát) 1.2 vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái... -
Vất va vất vưởng
Tính từ như vất vưởng (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Vất vơ
Tính từ (Ít dùng) như vất vưởng . -
Vất vưởng
Tính từ ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi chiếc xe hỏng nằm... -
Vất vả
Tính từ ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài làm lụng vất... -
Vấu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mấu 2 Danh từ 2.1 chảo bằng đất nung. Danh từ (Phương ngữ) mấu vấu tre Danh từ chảo... -
Vần chân
Danh từ vần ở những âm tiết cuối cùng của các câu thơ gieo vần chân -
Vần lưng
Danh từ vần ở giữa câu \' đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng\' là câu có vần lưng -
Vần ngược
Danh từ vần ghép con chữ phụ âm sau các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt với vần xuôi \' am , ăm , âm là... -
Vần xoay
Động từ (Ít dùng) như xoay vần . -
Vầng dương
Danh từ (Văn chương) mặt trời vầng dương chói lọi -
Vầy vậy
Tính từ (Khẩu ngữ) tạm được, không hoàn toàn như ý nhưng cũng không có gì phải phàn nàn công việc vẫn vầy vậy thôi -
Vẩn đục
Tính từ ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, làm cho không còn trong sạch nữa dòng nước gợn bùn, vẩn đục tâm hồn... -
Vẫy gọi
Động từ (Văn chương) kêu gọi và giục giã tiến lên tương lai đang vẫy gọi -
Vẫy vùng
Động từ hoạt động một cách tự do, tuỳ thích, không chịu một sự kiềm chế nào cả vẫy vùng trong nước \"Giang hồ quen... -
Vậm vạp
Tính từ to lớn và khoẻ dáng người vậm vạp Đồng nghĩa : đô, vạm vỡ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.