Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vần

Mục lục

Danh từ

bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu và thanh điệu
'lan, tan, tràn có cùng một vần an'
bộ phận cần và đủ để tạo thành âm tiết trong tiếng Việt, không có phụ âm đầu
vần bằng
vần trắc
'toán, hoán có cùng một vần oán'
tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong tiếng Việt
tập ghép vần
học đánh vần
(Khẩu ngữ) chữ cái đứng đầu của một từ, về mặt dùng làm căn cứ để xếp các từ trong một danh sách
xếp tên theo vần
mục từ cá voi ở vần C

Danh từ

hiện tượng có vần được lặp lại hoặc gần giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ) để tạo nhịp điệu và tăng sức gợi cảm
gieo vần
vần hơi ép
(Khẩu ngữ) câu thơ
mấy vần thơ xuân

Tính từ

(thơ, văn) có vần, nghe hay và dễ nhớ
câu thơ không được vần lắm

Xem thêm các từ khác

  • Vần công

    Động từ: (phương ngữ) đổi công lao động, làm vần công
  • Vần vè

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vần với nhau, tựa như trong thơ, hay nói những câu vần vè
  • Vần vò

    Động từ: xoay trở, vò nắn liên tục trong tay, không biết nói gì, cứ vần vò cái mũ
  • Vần vũ

    Động từ: (trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa, mây đen vần vũ, Đồng nghĩa...
  • Vần vật

    Tính từ: (Ít dùng) như quần quật .
  • Vần vụ

    Động từ: (phương ngữ), xem vần vũ
  • Vần xuôi

    Danh từ: vần ghép con chữ phụ âm trước các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt...
  • Vầng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật thể hình tròn, vầng trăng, vầng thái...
  • Vầng đông

    Danh từ: (văn chương) vầng sáng ở phương đông; dùng để chỉ mặt trời buổi sáng sớm, vầng...
  • Vầu

    Danh từ: cây cùng họ với tre, thân to, mình mỏng nhưng rắn, thường dùng để làm nhà.
  • Vầy

    Động từ: dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát, (phương...
  • Vầy vò

    Động từ: dùng tay quấy hoặc vò đảo lung tung (nói khái quát), "lạnh lùng ai đắp áo cho, nghe...
  • Vẩn

    Động từ: cuộn nổi chất bẩn lên làm mất đi sự trong lắng vốn có, "tiếc thay nước đã đánh...
  • Vẩn vơ

    Tính từ: ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không ý thức rõ mình muốn gì, nhằm...
  • Vẩu

    Tính từ: (răng cửa hàm trên) nhô ra, chìa ra phía trước, răng vẩu, Đồng nghĩa : hô, vổ
  • Vẩy

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: đưa tay hoặc vật cầm trong tay...
  • Vẩy nến

    Danh từ: (phương ngữ), xem vảy nến
  • Vẫn

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn như trước của hành động, trạng thái, tính chất nào đó mà không có gì thay đổi,...
  • Vẫy

    Động từ: đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại một cách đều đặn và liên tiếp, thường...
  • Vận

    Danh từ: sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top