Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vần xuôi

Danh từ

vần ghép con chữ phụ âm trước các con chữ nguyên âm trong chữ quốc ngữ; phân biệt với vần ngược
'ha, he, , hi là những vần xuôi

Xem thêm các từ khác

  • Vầng

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật thể hình tròn, vầng trăng, vầng thái...
  • Vầng đông

    Danh từ: (văn chương) vầng sáng ở phương đông; dùng để chỉ mặt trời buổi sáng sớm, vầng...
  • Vầu

    Danh từ: cây cùng họ với tre, thân to, mình mỏng nhưng rắn, thường dùng để làm nhà.
  • Vầy

    Động từ: dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát, (phương...
  • Vầy vò

    Động từ: dùng tay quấy hoặc vò đảo lung tung (nói khái quát), "lạnh lùng ai đắp áo cho, nghe...
  • Vẩn

    Động từ: cuộn nổi chất bẩn lên làm mất đi sự trong lắng vốn có, "tiếc thay nước đã đánh...
  • Vẩn vơ

    Tính từ: ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không ý thức rõ mình muốn gì, nhằm...
  • Vẩu

    Tính từ: (răng cửa hàm trên) nhô ra, chìa ra phía trước, răng vẩu, Đồng nghĩa : hô, vổ
  • Vẩy

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: đưa tay hoặc vật cầm trong tay...
  • Vẩy nến

    Danh từ: (phương ngữ), xem vảy nến
  • Vẫn

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn như trước của hành động, trạng thái, tính chất nào đó mà không có gì thay đổi,...
  • Vẫy

    Động từ: đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại một cách đều đặn và liên tiếp, thường...
  • Vận

    Danh từ: sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí,...
  • Vận hội

    Danh từ: sự may rủi, thịnh suy lớn được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan...
  • Vập

    Động từ: bị đập mạnh và đột ngột (thường là đầu, mặt) vào vật cứng, ngã vập mặt...
  • Vật

    Danh từ: cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được, thú vật, súc...
  • Vật vã

    Động từ: vật mình lăn lộn vì đau đớn, vật vã khóc than, vật vã mình mẩy
  • Vật vờ

    Động từ: lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước, Tính...
  • Vậy

    như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra,...
  • Vắn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) ngắn, "sông sâu sào vắn khó dò, muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa."...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top