Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vầy

Mục lục

Động từ

dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát
bọn trẻ đang vầy nước
"Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?" (TKiều)
Đồng nghĩa: vọc

Đại từ

(Phương ngữ)

xem vậy

Xem thêm các từ khác

  • Vầy vò

    Động từ: dùng tay quấy hoặc vò đảo lung tung (nói khái quát), "lạnh lùng ai đắp áo cho, nghe...
  • Vẩn

    Động từ: cuộn nổi chất bẩn lên làm mất đi sự trong lắng vốn có, "tiếc thay nước đã đánh...
  • Vẩn vơ

    Tính từ: ở trạng thái suy nghĩ, nói năng hay đi lại mà không ý thức rõ mình muốn gì, nhằm...
  • Vẩu

    Tính từ: (răng cửa hàm trên) nhô ra, chìa ra phía trước, răng vẩu, Đồng nghĩa : hô, vổ
  • Vẩy

    Danh từ: (phương ngữ), Động từ: đưa tay hoặc vật cầm trong tay...
  • Vẩy nến

    Danh từ: (phương ngữ), xem vảy nến
  • Vẫn

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn như trước của hành động, trạng thái, tính chất nào đó mà không có gì thay đổi,...
  • Vẫy

    Động từ: đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại một cách đều đặn và liên tiếp, thường...
  • Vận

    Danh từ: sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí,...
  • Vận hội

    Danh từ: sự may rủi, thịnh suy lớn được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan...
  • Vập

    Động từ: bị đập mạnh và đột ngột (thường là đầu, mặt) vào vật cứng, ngã vập mặt...
  • Vật

    Danh từ: cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được, thú vật, súc...
  • Vật vã

    Động từ: vật mình lăn lộn vì đau đớn, vật vã khóc than, vật vã mình mẩy
  • Vật vờ

    Động từ: lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước, Tính...
  • Vậy

    như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra,...
  • Vắn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) ngắn, "sông sâu sào vắn khó dò, muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa."...
  • Vắng

    Tính từ: không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường, không hoặc ít...
  • Vắng hoe

    Tính từ: vắng, không thấy ai cả, đường phố vắng hoe
  • Vắt

    Danh từ: đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới., Động từ:...
  • Vằm

    Động từ: chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra, vằm đất cho kĩ để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top