Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vẩy

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ)

xem vảy

Động từ

đưa tay hoặc vật cầm trong tay từ trên xuống bằng một động tác nhanh, mạnh, để làm cho chất lỏng đang bám vào văng đi hết
vẩy rau sống
vẩy nước rồi mới quét cho đỡ bụi
Đồng nghĩa: rẩy
(Khẩu ngữ) bắn súng ngắn bằng động tác rất nhanh
vẩy liền một lúc mấy phát súng

Xem thêm các từ khác

  • Vẩy nến

    Danh từ: (phương ngữ), xem vảy nến
  • Vẫn

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn như trước của hành động, trạng thái, tính chất nào đó mà không có gì thay đổi,...
  • Vẫy

    Động từ: đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại một cách đều đặn và liên tiếp, thường...
  • Vận

    Danh từ: sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn từ trước một cách thần bí,...
  • Vận hội

    Danh từ: sự may rủi, thịnh suy lớn được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan...
  • Vập

    Động từ: bị đập mạnh và đột ngột (thường là đầu, mặt) vào vật cứng, ngã vập mặt...
  • Vật

    Danh từ: cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được, thú vật, súc...
  • Vật vã

    Động từ: vật mình lăn lộn vì đau đớn, vật vã khóc than, vật vã mình mẩy
  • Vật vờ

    Động từ: lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước, Tính...
  • Vậy

    như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra,...
  • Vắn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) ngắn, "sông sâu sào vắn khó dò, muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa."...
  • Vắng

    Tính từ: không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường, không hoặc ít...
  • Vắng hoe

    Tính từ: vắng, không thấy ai cả, đường phố vắng hoe
  • Vắt

    Danh từ: đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới., Động từ:...
  • Vằm

    Động từ: chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra, vằm đất cho kĩ để...
  • Vằn

    Danh từ: những vệt màu lượn song song trên lông một số loài thú, Động...
  • Vằn thắn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem mằn thắn
  • Vằng

    Danh từ: nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài,
  • Vẳng

    Động từ: (âm thanh) đưa lại từ xa, tiếng suối từ xa vẳng lại, "vẳng nghe chim vịt kêu chiều,...
  • Vặc

    Động từ: (thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu, hai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top