Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vận động

Mục lục

Động từ

(hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác.
thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ
chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh
lười vận động
di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu
lối đánh vận động
tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì
vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
vận động tranh cử

Xem thêm các từ khác

  • Vận động viên

    Danh từ người chuyên luyện tập, thi đấu và biểu diễn một môn thể thao nhất định vận động viên bơi lội
  • Vật bất li thân

    vật quý không thể rời khỏi người, lúc nào cũng phải mang theo bên mình.
  • Vật chướng ngại

    Danh từ (Ít dùng) như chướng ngại vật .
  • Vật chất

    Danh từ hiện thực khách quan tồn tại ở bên ngoài ý thức của con người và độc lập đối với ý thức thế giới vật...
  • Vật chủ

    Danh từ sinh vật mang các loài kí sinh bọ chét sống kí sinh trên một số vật chủ như mèo, chó, v.v Đồng nghĩa : kí chủ
  • Vật chứng

    Danh từ vật được dùng làm công cụ, phương tiện phạm tội, có giá trị chứng minh tội phạm cố ý làm hỏng vật chứng...
  • Vật dụng

    Danh từ (Ít dùng) đồ dùng thường ngày trong sinh hoạt mua sắm vật dụng trong gia đình
  • Vật giá

    Danh từ giá cả của các loại hàng hoá và dịch vụ ổn định vật giá ban vật giá chính phủ
  • Vật kính

    Danh từ bộ phận chủ yếu của dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một ảnh thật của vật đó.
  • Vật linh giáo

    Danh từ hình thái tín ngưỡng cho rằng mọi vật đều có phần hồn và phần xác, phần hồn quyết định hoạt động của...
  • Vật liệu

    Danh từ vật dùng để làm ra cái gì (nói khái quát) vật liệu xây dựng vận chuyển vật liệu Đồng nghĩa : nguyên liệu
  • Vật lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật lí học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về vật lí học, có tính chất vật lí học Danh từ vật...
  • Vật lí cổ điển

    Danh từ vật lí học từ đầu cho đến cuối thế kỉ XIX, không dựa trên lí thuyết tương đối và lí thuyết lượng tử;...
  • Vật lí hiện đại

    Danh từ vật lí học từ đầu thế kỉ XX, dựa trên lí thuyết tương đối và lí thuyết lượng tử; phân biệt với vật lí...
  • Vật lí hạt nhân

    Danh từ ngành vật lí hiện đại, nghiên cứu các hạt nhân nguyên tử, các hạt cấu tạo nên hạt nhân, các phản ứng hạt...
  • Vật lí học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cấu trúc và các dạng chuyển động của vật chất.
  • Vật lí sinh vật

    Danh từ khoa học về các hiện tượng vật lí và hoá lí xảy ra trong các cơ thể sống, các tế bào, các mô.
  • Vật lí trị liệu

    Danh từ phương pháp phòng chữa bệnh bằng cách sử dụng các yếu tố vật lí như: ánh sáng, nhiệt, điện, và dùng xoa bóp,...
  • Vật lý

    xem vật lí
  • Vật lý cổ điển

    Danh từ xem vật lí cổ điển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top