- Từ điển Việt - Việt
Vận trù học
Danh từ
ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác để nghiên cứu và phân tích các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
Xem thêm các từ khác
-
Vận tải
Động từ chuyên chở người hoặc đồ vật, hàng hoá trên quãng đường tương đối dài vận tải hàng hoá Đồng nghĩa : chuyên... -
Vận tốc
Danh từ Cách nói tắt của véc tơ vận tốc tức thời, nó là đại lượng vật lí đặc trưng cho trạng thái chuyển động... -
Vận xuất
Động từ đưa ra, chuyển ra khỏi nơi khai thác vận xuất than -
Vận đơn
Danh từ chứng từ cấp cho người gửi hàng, xác nhận trách nhiệm chuyên chở hàng tới nơi quy định và giao cho người nhận... -
Vận động
Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác.... -
Vận động viên
Danh từ người chuyên luyện tập, thi đấu và biểu diễn một môn thể thao nhất định vận động viên bơi lội -
Vật bất li thân
vật quý không thể rời khỏi người, lúc nào cũng phải mang theo bên mình. -
Vật chướng ngại
Danh từ (Ít dùng) như chướng ngại vật . -
Vật chất
Danh từ hiện thực khách quan tồn tại ở bên ngoài ý thức của con người và độc lập đối với ý thức thế giới vật... -
Vật chủ
Danh từ sinh vật mang các loài kí sinh bọ chét sống kí sinh trên một số vật chủ như mèo, chó, v.v Đồng nghĩa : kí chủ -
Vật chứng
Danh từ vật được dùng làm công cụ, phương tiện phạm tội, có giá trị chứng minh tội phạm cố ý làm hỏng vật chứng... -
Vật dụng
Danh từ (Ít dùng) đồ dùng thường ngày trong sinh hoạt mua sắm vật dụng trong gia đình -
Vật giá
Danh từ giá cả của các loại hàng hoá và dịch vụ ổn định vật giá ban vật giá chính phủ -
Vật kính
Danh từ bộ phận chủ yếu của dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một ảnh thật của vật đó. -
Vật linh giáo
Danh từ hình thái tín ngưỡng cho rằng mọi vật đều có phần hồn và phần xác, phần hồn quyết định hoạt động của... -
Vật liệu
Danh từ vật dùng để làm ra cái gì (nói khái quát) vật liệu xây dựng vận chuyển vật liệu Đồng nghĩa : nguyên liệu -
Vật lí
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật lí học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về vật lí học, có tính chất vật lí học Danh từ vật... -
Vật lí cổ điển
Danh từ vật lí học từ đầu cho đến cuối thế kỉ XIX, không dựa trên lí thuyết tương đối và lí thuyết lượng tử;... -
Vật lí hiện đại
Danh từ vật lí học từ đầu thế kỉ XX, dựa trên lí thuyết tương đối và lí thuyết lượng tử; phân biệt với vật lí... -
Vật lí hạt nhân
Danh từ ngành vật lí hiện đại, nghiên cứu các hạt nhân nguyên tử, các hạt cấu tạo nên hạt nhân, các phản ứng hạt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.