Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vật vờ

Mục lục

Động từ

lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước
vệt khói bay vật vờ
những ngọn tre non vật vờ trước gió
Đồng nghĩa: dật dờ

Tính từ

(cuộc sống) không ổn định, không chắc chắn, hoàn toàn tuỳ theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh
sống vật vờ
"Vật vờ trong áng phồn hoa, Ba mươi sáu động, ai là chủ nhân?" (BC)
Đồng nghĩa: dật dờ, vất vưởng

Xem thêm các từ khác

  • Vậy

    như thế (nhưng nghĩa cụ thể hơn), từ dùng để chỉ điều vừa được nói đến là xuất phát điểm cho điều sắp nêu ra,...
  • Vắn

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) ngắn, "sông sâu sào vắn khó dò, muốn qua thăm bậu sợ đò không đưa."...
  • Vắng

    Tính từ: không có mặt, không xuất hiện ở một nơi nào đó như bình thường, không hoặc ít...
  • Vắng hoe

    Tính từ: vắng, không thấy ai cả, đường phố vắng hoe
  • Vắt

    Danh từ: đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới., Động từ:...
  • Vằm

    Động từ: chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra, vằm đất cho kĩ để...
  • Vằn

    Danh từ: những vệt màu lượn song song trên lông một số loài thú, Động...
  • Vằn thắn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem mằn thắn
  • Vằng

    Danh từ: nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài,
  • Vẳng

    Động từ: (âm thanh) đưa lại từ xa, tiếng suối từ xa vẳng lại, "vẳng nghe chim vịt kêu chiều,...
  • Vặc

    Động từ: (thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu, hai...
  • Vặn

    Động từ: làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay, xoắn hai đầu của những...
  • Vặn vẹo

    Động từ: uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau, bẻ gập qua lại theo nhiều...
  • Vặt

    Động từ: làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía, Tính...
  • Vẹn

    Tính từ: (văn chương) còn giữ được nguyên, không mất mát, không biến đổi chút nào, đầy...
  • Vẹo

    Tính từ: bị nghiêng, bị lệch hẳn về một bên, không thẳng, không cân như bình thường, bị...
  • Vẹt

    Danh từ: chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người,...
  • Vẻ

    Danh từ: những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người...
  • Vẻn vẹn

    Tính từ: có số lượng chỉ chừng ấy thôi (hàm ý là quá ít ỏi), bức thư vẻn vẹn có mấy...
  • Vẽ

    Động từ: tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top