Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vắn tắt

Tính từ

ngắn gọn, chỉ gồm những điểm cơ bản nhất
trình bày vắn tắt
thông báo tình hình một cách vắn tắt

Xem thêm các từ khác

  • Vắng bặt

    Tính từ vắng lâu và không hề có một chút tin tức nào vắng bặt tin nhà đi đâu mà vắng bặt mấy tháng trời
  • Vắng lặng

    Tính từ vắng vẻ và lặng lẽ làng xóm vắng lặng Trái nghĩa : ồn ào
  • Vắng mặt

    Tính từ không có ở nơi lẽ ra phải có mặt kết án tử hình vắng mặt điểm danh xem những ai vắng mặt Trái nghĩa : có mặt
  • Vắng ngắt

    Tính từ vắng, không một bóng người phố xá vắng ngắt Trái nghĩa : nhộn nhịp, tấp nập
  • Vắng tanh

    Tính từ vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người chợ vắng tanh mùa hè, sân trường vắng...
  • Vắng tanh vắng ngắt

    Tính từ như vắng tanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vắng teo

    Tính từ rất vắng, tạo cảm giác buồn chợ vắng teo Đồng nghĩa : vắng tanh Trái nghĩa : nhộn nhịp, tấp nập
  • Vắng tin

    Tính từ không có tin tức gì (thường là của người thân ở xa) trong thời gian tương đối lâu \"Chờ chàng xuân mãn hè qua,...
  • Vắng tiếng

    Tính từ không thấy tiếng hoặc không thấy có tin tức hay dấu hiệu hoạt động trong một thời gian dài vắng tiếng trên văn...
  • Vắng trăng có sao

    (Khẩu ngữ) vắng người này thì đã có người khác thay thế (thường trong quan hệ tình cảm; hàm ý chê).
  • Vắng vẻ

    Tính từ vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa : đông đúc
  • Vắt chanh bỏ vỏ

    ví thái độ phụ bạc một cách tàn nhẫn, bòn rút hết sức lực của người khác đến khi thấy không còn dùng vào việc gì...
  • Vắt chân chữ ngũ

    xem bắt chân chữ ngũ
  • Vắt cổ chày ra nước

    (Khẩu ngữ) ví tính người keo kiệt, bủn xỉn quá mức. Đồng nghĩa : rán sành ra mỡ
  • Vắt mũi chưa sạch

    (Khẩu ngữ) nói người còn quá non trẻ, chưa biết gì (hàm ý mỉa mai, coi thường) vắt mũi chưa sạch đã ti toe Đồng nghĩa...
  • Vắt sổ

    Động từ may mép vải để sợi vải khỏi sổ ra máy vắt sổ vắt sổ kép
  • Vắt va vắt vẻo

    Tính từ như vắt vẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vắt vẻo

    Tính từ ở vị trí trên cao nhưng không có thế và chỗ dựa vững chắc, tựa như chỉ vắt ngang qua cái gì ngồi vắt vẻo...
  • Vắt óc

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ
  • Vằn vèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ngoằn ngoèo đường lên núi quanh co, vằn vèo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top