- Từ điển Việt - Việt
Vắng ngắt
Tính từ
vắng, không một bóng người
- phố xá vắng ngắt
- Trái nghĩa: nhộn nhịp, tấp nập
Xem thêm các từ khác
-
Vắng tanh
Tính từ vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người chợ vắng tanh mùa hè, sân trường vắng... -
Vắng tanh vắng ngắt
Tính từ như vắng tanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Vắng teo
Tính từ rất vắng, tạo cảm giác buồn chợ vắng teo Đồng nghĩa : vắng tanh Trái nghĩa : nhộn nhịp, tấp nập -
Vắng tin
Tính từ không có tin tức gì (thường là của người thân ở xa) trong thời gian tương đối lâu \"Chờ chàng xuân mãn hè qua,... -
Vắng tiếng
Tính từ không thấy tiếng hoặc không thấy có tin tức hay dấu hiệu hoạt động trong một thời gian dài vắng tiếng trên văn... -
Vắng trăng có sao
(Khẩu ngữ) vắng người này thì đã có người khác thay thế (thường trong quan hệ tình cảm; hàm ý chê). -
Vắng vẻ
Tính từ vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa : đông đúc -
Vắt chanh bỏ vỏ
ví thái độ phụ bạc một cách tàn nhẫn, bòn rút hết sức lực của người khác đến khi thấy không còn dùng vào việc gì... -
Vắt chân chữ ngũ
xem bắt chân chữ ngũ -
Vắt cổ chày ra nước
(Khẩu ngữ) ví tính người keo kiệt, bủn xỉn quá mức. Đồng nghĩa : rán sành ra mỡ -
Vắt mũi chưa sạch
(Khẩu ngữ) nói người còn quá non trẻ, chưa biết gì (hàm ý mỉa mai, coi thường) vắt mũi chưa sạch đã ti toe Đồng nghĩa... -
Vắt sổ
Động từ may mép vải để sợi vải khỏi sổ ra máy vắt sổ vắt sổ kép -
Vắt va vắt vẻo
Tính từ như vắt vẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Vắt vẻo
Tính từ ở vị trí trên cao nhưng không có thế và chỗ dựa vững chắc, tựa như chỉ vắt ngang qua cái gì ngồi vắt vẻo... -
Vắt óc
Động từ (Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ -
Vằn vèo
Tính từ (Khẩu ngữ) như ngoằn ngoèo đường lên núi quanh co, vằn vèo -
Vằn vện
Tính từ (quần áo) có nhiều vệt màu trông tựa như những đường vằn trên lông một số loài thú bọn lính dù mặc quần... -
Vằng vặc
Tính từ (ánh trăng) rất sáng, không một chút gợn, khiến có thể nhìn rõ các vật trăng sáng vằng vặc Đồng nghĩa : vặc... -
Vặt vãnh
Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể (nói khái quát) toàn chuyện vặt vãnh buôn bán vặt vãnh để kiếm sống Đồng nghĩa : lặt... -
Vẹc
Danh từ loài linh trưởng đuôi dài, thân gầy, sống thành đàn trên cây, chuyên ăn lá và quả cây.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.